• tuvitot88@gmail.com
  • Tiện ích
    Lịch âm Giá vàng Tết nguyên đán
  • Tìm kiếm
Tử vi tốt - Tổng hợp thông tin mới nhất
Tử vi tốt - Tổng hợp thông tin mới nhất
  • Xem ngày
    • Lịch ngày
    • Lịch Tuần
    • Lịch Tháng
    • Lịch Năm 2024
    • Lịch Âm
    • Đổi lịch âm dương
    • Chọn ngày tốt
    • Xem ngày tốt cho việc
    • Bao nhiêu ngày kể từ
    • Bao nhiêu ngày nữa đến Tết nguyên đán 2024
  • Tử vi
    • Tử vi hàng ngày 12 con giáp
    • Từ vi năm 2024
    • Vận trình năm
    • Tử vi tháng
    • Tử vi trọn đời
    • Xem sao hạn
    • Xông đất
    • Kiến thức tử vi
    • Con số may mắn
    • Đặt tên cho con
  • Bói vui
    • Cân xương tính số
    • Bói tình yêu
    • Xem năm lấy chồng
    • Sinh con theo ý muốn
    • Sinh con hợp tuổi
  • Cung hoàng đạo
    • Từ vi hàng ngày 12 cung
    • Tử vi hàng tuần
    • Tử vi hàng tháng
    • Tử vi năm 2024
    • Tình yêu 12 cung hoàng đạo
    • Trắc nghiệm tình yêu
    • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Phong thủy
    • Cầu tài lộc
    • Tình yêu - hôn nhân
    • Vật phẩm phong thuỷ
    • Chọn đất xem nhà
    • Xem phong thuỷ hàng ngày
    • Doanh nhân cần biết
    • Xem hướng nhà
    • Thước lỗ ban
    • Phong thuỷ nhà ở, văn phòng
  • Nhân tướng học
    • Tướng khuôn mặt
    • Tướng bàn tay
    • Tướng nốt ruồi
    • Tướng người tốt - xấu
  • Đạo và Đời
    • Chú Đại Bi
    • Luật nhân quả
    • Lời Phật dạy
  • Thần số
  • Phong tục
    • Phong tục ngày Tết
    • Cưới hỏi
    • Xuất hành
    • Khai trương
    • Phong tục sinh con
    • Tẩm liệm
    • Chôn cất
    • Xây dựng
    • Giao dịch
Tý
Tý
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
  1. Trang chủ
  2. Tử vi
Mục Lục

Lịch âm 15/10 – Âm lịch hôm nay Chủ Nhật ngày 15/10 chính xác nhất

avatar
Nguyễn thảo
00:43 28/07/2024
Theo dõi trên

Mục Lục

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay Chủ Nhật ngày 15 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 15/10/2023
  • Ngày âm lịch : 1/9/2023
  • Là ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ)
  • Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
  • Ngày 15/10/2023 tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi. Xấu với các tuổi: Mậu Tý, Canh Tý
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
screenshot_2023-10-13-15-17-16-247_com.huuthanhdtd.calendar-edit.jpg
Âm lịch hôm nay Ngày 15 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 15 tháng 10 năm 2023

Dương lịchNgày 15 tháng 10 năm 2023Chủ NhậtÂm lịchNgày 1 tháng 9 năm 2023Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý MãoTiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Giờ Mặt TrờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05 giờ 39 phút18 giờ 16 phút11 giờ 04 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phútGiờ Mặt TrăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18 giờ 39 phút05 giờ 16 phút23 giờ 57 phút Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 15/10/2023

  • Dương lịch: 15/10/2023 - Chủ Nhật
  • Âm lịch:Ngày 1/9/2023 - Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/10/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Tý, Canh Tý xung khắc với ngày 15/10/2023.

Xem trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

Xem ngũ hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
  • Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem sao tốt xấu

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: San đường.

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h-3h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h-5h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h-7h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h-9h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h-11h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 17h-19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 19h-21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 21h-23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem nhị thập bát tú

  • SAO: Tinh.
  • Ngũ hành: Thái Dương.
  • Động vật: Ngựa.
  • Diễn giải:

- Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu.( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới.- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương,Bất khả mai táng tính phóng thủy,Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,Tự yếu quy hưu biệt giá lang.Khổng tử cửu khúc châu nan độ,Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
Lịch
  • Xem ngày tốt xấu
  • Lịch Âm hôm nay
  • Xem ngày tốt cho việc
Tử vi
  • Tử vi 2024
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi trọn đời
Phong thủy
  • Xem hướng nhà
  • Vật phẩm phong thủy
  • Phong thủy nhà ở
  • Mệnh Kim hợp màu gì
12 cung hoàng đạo
  • Tử vi hôm nay
  • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Bói tình yêu
Thư viện
  • Phong tục tập quán
  • Bài học cuộc sống
  • Tâm linh huyền bí

Chuyên trang Lịch Vạn Niên, Xem ngày tốt xấu, Tử vi, Phong thủy, Cung hoàng đạo, Tướng số

Giới thiệu | Điều khoản sử dụng và chính sách bảo mật
https://thoitiet.tv/ F168 https://shbet.vision/
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký