Dương lịchNgày 15 tháng 10 năm 2023Chủ NhậtÂm lịchNgày 1 tháng 9 năm 2023Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý MãoTiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59)Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Giờ Mặt TrờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05 giờ 39 phút18 giờ 16 phút11 giờ 04 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phútGiờ Mặt TrăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18 giờ 39 phút05 giờ 16 phút23 giờ 57 phút Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 15/10/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
Âm dương lịch ngày 15/10/2023
Dương lịch: 15/10/2023 - Chủ Nhật
Âm lịch:Ngày 1/9/2023 - Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mão
Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 15/10/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Tý, Canh Tý xung khắc với ngày 15/10/2023.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.
Xem ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Xem sao tốt xấu
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Yếu an, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên hình.
Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Không nên: San đường.
Xem ngày giờ xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.1h-3h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.3h-5h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h-7h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h-9h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h-11h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 17h-19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 19h-21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 21h-23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Xem nhị thập bát tú
SAO: Tinh.
Ngũ hành: Thái Dương.
Động vật: Ngựa.
Diễn giải:
- Tinh nhật Mã - Lý Trung: Xấu.( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới.- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương,Bất khả mai táng tính phóng thủy,Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,Tự yếu quy hưu biệt giá lang.Khổng tử cửu khúc châu nan độ,Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.