Còn bao nhiêu ngày đến ngày 14/09/2024
Hôm nay là Thứ Hai, ngày 14 tháng 10 năm 2024
Từ ngày Thứ Hai, 14/10/2024 đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Hai, 14/10/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024
- Hôm nay là Thứ Hai, 14/10/2024 còn 30 ngày đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024
- Hôm nay là Thứ Hai, 14/10/2024 742 giờ đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024
- Hôm nay là Thứ Hai, 14/10/2024 còn 44,551 phút đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024
- Hôm nay là Thứ Hai, 14/10/2024 còn 2,673,083 giây đến ngày Thứ Bảy, 14/09/2024
Thông tin cơ bản ngày 14/10/2024
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 14 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch: 12/9/2024 tức ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Hàn lộ (từ 02:00 ngày 08/10/2024 đến 05:14 ngày 23/10/2024)
Ngày 14/10/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 14/09/2024
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 14 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch: 12/9/2024 tức ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Bạch lộ (từ 10:11 ngày 07/09/2024 đến 19:43 ngày 22/09/2024)
Ngày 14/09/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Thiên Tài
(Tốt)
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).