Còn bao nhiêu ngày đến ngày 19/06/2025
Hôm nay là Thứ Bảy, ngày 19 tháng 07 năm 2025
Từ ngày Thứ Bảy, 19/07/2025 đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Bảy, 19/07/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 19/07/2025 còn 30 ngày đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 19/07/2025 729 giờ đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 19/07/2025 còn 43,788 phút đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 19/07/2025 còn 2,627,338 giây đến ngày Thứ Năm, 19/06/2025
Thông tin cơ bản ngày 19/07/2025
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 19 tháng 07 năm 2025
- Âm lịch: 25/6/2025 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Tiểu thử (từ 03:05 ngày 07/07/2025 đến 20:29 ngày 22/07/2025)
Ngày 19/07/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất.
Chu Tước
(Xấu)
Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 19/06/2025
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 19 tháng 06 năm 2025
- Âm lịch: 25/6/2025 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Mang chủng (từ 16:56 ngày 05/06/2025 đến 09:42 ngày 21/06/2025)
Ngày 19/06/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Thiên Thương
(Tốt)
Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).