Còn bao nhiêu ngày đến ngày 18/12/2024
Hôm nay là Thứ Bảy, ngày 18 tháng 01 năm 2025
Từ ngày Thứ Bảy, 18/01/2025 đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Bảy, 18/01/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024
- Hôm nay là Thứ Bảy, 18/01/2025 còn 31 ngày đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024
- Hôm nay là Thứ Bảy, 18/01/2025 752 giờ đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024
- Hôm nay là Thứ Bảy, 18/01/2025 còn 45,179 phút đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024
- Hôm nay là Thứ Bảy, 18/01/2025 còn 2,710,755 giây đến ngày Thứ Tư, 18/12/2024
Thông tin cơ bản ngày 18/01/2025
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 18 tháng 01 năm 2025
- Âm lịch: 19/12/2024 tức ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Tiểu hàn (từ 09:32 ngày 05/01/2025 đến 03:00 ngày 20/01/2025)
Ngày 18/01/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bạch Hổ Kiếp
(Tốt)
Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 18/12/2024
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 18 tháng 12 năm 2024
- Âm lịch: 19/12/2024 tức ngày Bính Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Đại tuyết (từ 22:17 ngày 06/12/2024 đến 16:20 ngày 21/12/2024)
Ngày 18/12/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).