Còn bao nhiêu ngày đến ngày 10/04/2025
Hôm nay là Thứ Bảy, ngày 10 tháng 05 năm 2025
Từ ngày Thứ Bảy, 10/05/2025 đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Bảy, 10/05/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 10/05/2025 còn 30 ngày đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 10/05/2025 734 giờ đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 10/05/2025 còn 44,074 phút đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025
- Hôm nay là Thứ Bảy, 10/05/2025 còn 2,644,465 giây đến ngày Thứ Năm, 10/04/2025
Thông tin cơ bản ngày 10/05/2025
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 10 tháng 05 năm 2025
- Âm lịch: 13/4/2025 tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Lập hạ (từ 12:57 ngày 05/05/2025 đến 01:54 ngày 21/05/2025)
Ngày 10/05/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Đường Phong
(Tốt)
Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 10/04/2025
- Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 10 tháng 04 năm 2025
- Âm lịch: 13/4/2025 tức ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19:48 ngày 04/04/2025 đến 02:56 ngày 20/04/2025)
Ngày 10/04/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Huyền Vũ
(Xấu)
Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).