Còn bao nhiêu ngày đến ngày 20/02/2025
Hôm nay là Thứ Năm, ngày 20 tháng 03 năm 2025
Từ ngày Thứ Năm, 20/03/2025 đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Năm, 20/03/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025
- Hôm nay là Thứ Năm, 20/03/2025 còn 28 ngày đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025
- Hôm nay là Thứ Năm, 20/03/2025 678 giờ đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025
- Hôm nay là Thứ Năm, 20/03/2025 còn 40,701 phút đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025
- Hôm nay là Thứ Năm, 20/03/2025 còn 2,442,066 giây đến ngày Thứ Năm, 20/02/2025
Thông tin cơ bản ngày 20/03/2025
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch: 21/2/2025 tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Xuân phân (từ 16:01 ngày 20/03/2025 đến 16:01 ngày 20/03/2025)
Ngày 20/03/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Thiên Tặc
(Xấu)
Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 20/02/2025
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 20 tháng 02 năm 2025
- Âm lịch: 21/2/2025 tức ngày Canh Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Vũ Thủy (từ 17:06 ngày 18/02/2025 đến 15:07 ngày 05/03/2025)
Ngày 20/02/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Thuần Dương
(Xấu)
Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).