Còn bao nhiêu ngày đến ngày 22/10/2024
Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024
Từ ngày Thứ Sáu, 22/11/2024 đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Sáu, 22/11/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024
- Hôm nay là Thứ Sáu, 22/11/2024 còn 31 ngày đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024
- Hôm nay là Thứ Sáu, 22/11/2024 755 giờ đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024
- Hôm nay là Thứ Sáu, 22/11/2024 còn 45,318 phút đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024
- Hôm nay là Thứ Sáu, 22/11/2024 còn 2,719,111 giây đến ngày Thứ Ba, 22/10/2024
Thông tin cơ bản ngày 22/11/2024
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2024
- Âm lịch: 22/10/2024 tức ngày Canh Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Tiểu tuyết (từ 02:56 ngày 22/11/2024 đến 02:56 ngày 22/11/2024)
Ngày 22/11/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Thuần Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 22/10/2024
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch: 22/10/2024 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Hàn lộ (từ 02:00 ngày 08/10/2024 đến 05:14 ngày 23/10/2024)
Ngày 22/10/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).