Còn bao nhiêu ngày đến ngày 07/03/2025
Hôm nay là Thứ Hai, ngày 07 tháng 04 năm 2025
Từ ngày Thứ Hai, 07/04/2025 đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Hai, 07/04/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 07/04/2025 còn 31 ngày đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 07/04/2025 758 giờ đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 07/04/2025 còn 45,495 phút đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 07/04/2025 còn 2,729,731 giây đến ngày Thứ Sáu, 07/03/2025
Thông tin cơ bản ngày 07/04/2025
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 07 tháng 04 năm 2025
- Âm lịch: 10/3/2025 tức ngày Bính Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Thanh minh (từ 19:48 ngày 04/04/2025 đến 02:56 ngày 20/04/2025)
Ngày 07/04/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bạch Hổ Đầu
Tốt
Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 07/03/2025
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 07 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch: 10/3/2025 tức ngày Ất Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Kinh trập (từ 15:07 ngày 05/03/2025 đến 16:01 ngày 20/03/2025)
Ngày 07/03/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Thiên Thương
(Tốt)
Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).