Còn bao nhiêu ngày đến ngày 17/08/2024
Hôm nay là Thứ Ba, ngày 17 tháng 09 năm 2024
Từ ngày Thứ Ba, 17/09/2024 đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Ba, 17/09/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024
- Hôm nay là Thứ Ba, 17/09/2024 còn 31 ngày đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024
- Hôm nay là Thứ Ba, 17/09/2024 746 giờ đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024
- Hôm nay là Thứ Ba, 17/09/2024 còn 44,784 phút đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024
- Hôm nay là Thứ Ba, 17/09/2024 còn 2,687,049 giây đến ngày Thứ Bảy, 17/08/2024
Thông tin cơ bản ngày 17/09/2024
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 17 tháng 09 năm 2024
- Âm lịch: 15/8/2024 tức ngày Giáp Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Bạch lộ (từ 10:11 ngày 07/09/2024 đến 19:43 ngày 22/09/2024)
Ngày 17/09/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 17/08/2024
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 17 tháng 08 năm 2024
- Âm lịch: 15/8/2024 tức ngày Quý Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Lập thu (từ 07:09 ngày 07/08/2024 đến 21:55 ngày 22/08/2024)
Ngày 17/08/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất.
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).