Còn bao nhiêu ngày đến ngày 05/11/2025
Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 05 tháng 12 năm 2025
Từ ngày Thứ Sáu, 05/12/2025 đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Sáu, 05/12/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 05/12/2025 còn 30 ngày đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 05/12/2025 737 giờ đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 05/12/2025 còn 44,232 phút đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 05/12/2025 còn 2,653,930 giây đến ngày Thứ Tư, 05/11/2025
Thông tin cơ bản ngày 05/12/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 05 tháng 12 năm 2025
- Âm lịch: 16/10/2025 tức ngày Mậu Thân, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Tiểu tuyết (từ 08:35 ngày 22/11/2025 đến 04:04 ngày 07/12/2025)
Ngày 05/12/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Thuần Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 05/11/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2025
- Âm lịch: 16/10/2025 tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Sương giáng (từ 10:51 ngày 23/10/2025 đến 11:04 ngày 07/11/2025)
Ngày 05/11/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Thanh Long Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).