Xem ngày tốt xấu ngày 27/06 - Lịch âm 18-5-2021 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27/06/2021 |
Âm lịch: 18/5/2021 tức ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu |
Tiết khí Hạ chí (từ 10:32 ngày 21/06/2021 đến 04:05 ngày 07/07/2021) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:17:45 | Khoảng 18:41:55 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:33:53 | Khoảng 18:18:56 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:18:29 | Khoảng 18:23:10 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long | Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là
ngày cát
.
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Xung tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Thiên Quan: Tốt mọi việc | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Quan nhật: Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi | |
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng | |
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 27-06-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tinh
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Mã TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm
: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ
: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ
: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
|
Nhân thần |
Ngày 27-06-2021 dương lịch là ngày Can
Bính
: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Bính Ngọ Vị trí: Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính |
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai |
Ngày Ngọ |
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
27/6/1968 |
Quân và dân miền Bắc bắn rơi chiếc máy bay thứ 3000 của giặc. Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư khen toàn thể đồng bào, chiến sĩ và cán bộ. |
27/6/1950 |
Tổng thống Hoa Kỳ Truman tuyên bố tǎng cường viện trợ quân sự Pháp trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam. Bao gồm việc gửi các đoàn cố vấn quân sự và cung cấp vũ khí. Khoản viện trợ đầu tiên trị giá 15 triệu đô la. Từ đây, Mỹ trực tiếp can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam. |
27/6/1927 |
Tỉnh bộ Hà Nội của Thanh niên Cách mạng đồng chí Hội ra đời tại nhà số 11 phố Tô Hiến Thành, Hà Nội. |
27/6/1908 |
Xảy ra vụ Hà thành đầu độc gây chấn động do anh em bồi bếp và binh lính người Việt thuộc Trung đội Công nhân pháo thủ Hà Nội tổ chức đầu đọc binh lính Pháp. |
Sự kiện quốc tế |
|
27/6/2007 |
Thủ tướng Anh Quốc Tony Blair từ nhiệm, vị trí này do ông nắm giữ kể từ năm 1997. |
27/6/1954 |
Nhà máy điện hạt nhân đầu tiên trên thế giới được mở ra tại Obninsk, gần Moskva. |
27/6/1950 |
Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc, không có mặt Liên Xô, đã ra Nghị quyết mở đầu cho việc Mỹ và đồng minh của họ can thiệp vào nội chiến ở Triều Tiên. |
27/6/1709 |
Trong Đại chiến Bắc Âu, quân Nga giành được thắng lợi quyết định trước quân Thụy Điển trong Trận Poltava. |
Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 06 năm 2021 , tức ngày 18/5/2021 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý Xung tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/06/2021 Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Quan: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!