Xem ngày tốt xấu ngày 24/03 - Lịch âm 29-2-2028 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 24/03/2028 |
Âm lịch: 29/2/2028 tức ngày Mậu Thân, tháng Ất Mão, năm Mậu Thân |
Tiết khí Xuân phân (từ 09:17 ngày 20/03/2028 đến 13:03 ngày 04/04/2028) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:56:34 | Khoảng 18:09:06 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:54:39 | Khoảng 18:04:11 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:48:20 | Khoảng 17:59:20 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long | Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình | Ất Mão (5h-7h): Chu Tước |
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) | |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa | |
Bạch hổ: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Quỷ
Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
-
Nên làm
: Chôn cất, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ
: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
|
Nhân thần |
Ngày 24-03-2028 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Thân Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tặc
(Xấu)
Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Thân |
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
24/3/1975 |
Thị xã Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam cũ) được giải phóng. Cùng ngày 24-3-1975, ta còn giải phóng thị xã Gia Nghĩa. |
24/3/1963 |
Mở đầu phong trào nghìn việc tốt thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy trong thiếu nhi Việt Nam. Đây là một sáng kiến của Liên đội thiếu niên xã Tam Sơn, huyện Từ Sơn, tỉnh Hà Bắc. |
24/3/1959 |
Hồ Chủ tịch cùng với Tổng thống Ấn Độ, ông Ragiǎngđơra Praxát đến thǎm nhà máy cơ khí Hà Nội, xã Định Công (huyện Thanh Trì), trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, chùa Quán Sứ và chùa Một Cột. |
24/3/1926 |
Nhà ái quốc Phan Chu Trinh qua đời và dấy lên phong trào để tang ông. Phan Chu Trinh hiệu là Tây Hồ, sinh ngày 9-9-1872 tại Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Cái chết của ông gây xúc động lớn và ngày 4-4-1946, tại Sài Gòn có tới 14 vạn người tham dự đám tang của ông. Từ trong sự kiện này tinh thần yêu nước của quần chúng được thức tỉnh. |
24/3/1913 |
Báo La Lutte (Tranh đấu) ra số đầu tiên tại Sài Gòn giữa không khí sôi động của cuộc tranh cử vào Hội đồng thành phố Sài Gòn. |
Sự kiện quốc tế |
|
24/3/1998 |
Liên minh châu Âu công bố 11 quốc gia thành viên đủ điều kiện tham gia vào khối đồng tiền chung châu Âu euro, đồng tiền sẽ được sử dụng thay thế cho đồng tiền riêng của các quốc gia. |
24/3/1989 |
Tàu chở dầu của Hoa Kỳ, Exxon Valdez, bị chìm tại eo biển Detroit Prince William ở Alaska, làm chảy 40.000 tấn (27.750.000 lít) dầu thô và gây ô nhiễm 800 km dọc theo bờ biển. |
24/3/1985 |
Hàng ngàn người biểu tình tại Madrid chống lại sự hiện diện của khối NATO tại Tây Ban Nha. |
24/3/1958 |
Elvis Presley, ngôi sao nhạc rock người Mỹ, gia nhập quân ngũ. |
24/3/1924 |
Hy Lạp trở thành một nước cộng hòa. |
24/3/1882 |
Robert Koch, bác sĩ và nhà sinh học người Đức, tuyên bố khám phá ra Mycobacterium tuberculosis, vi khuẩn gây bệnh lao. |
Lịch Vạn Niên 2028 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 03 năm 2028 , tức ngày 29/2/2028 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Xung tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 24/03/2028 Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi;
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Bạch hổ: Kỵ an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!