Xem ngày tốt xấu ngày 22/10 - Lịch âm 23-9-2027 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 22/10/2027 |
Âm lịch: 23/9/2027 tức ngày Giáp Tuất, tháng Canh Tuất, năm Đinh Mùi |
Tiết khí Hàn lộ (từ 19:17 ngày 08/10/2027 đến 22:32 ngày 23/10/2027) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:54:41 | Khoảng 17:27:46 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:45 | Khoảng 17:32:51 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:41:29 | Khoảng 17:22:58 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao | Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước | Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Bạch hổ: Kỵ an táng | |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng | |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi | |
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 22-10-2027 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Ngưu
Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ
: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
|
Nhân thần |
Ngày 22-10-2027 dương lịch là ngày Can
Giáp
: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Giáp Tuất Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Kiếp
(Tốt)
Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp |
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất |
Ngày Tuất |
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
22/10/1990 |
Hội nghị Ngoại trưởng các nước cộng đồng châu Âu (EC) quyết định thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức với Việt Nam. |
22/10/1983 |
Giáo sư Cao Xuân Huy qua đời. Ông sinh năm 1900 tại tỉnh Nghệ An. Sinh ra trong một gia đình có truyền thống văn hoá, giáo sư Cao Xuân Huy sớm hình thành và kiên định một bản lĩnh khoa học. Tác phẩm Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu của ông được bạn đọc trong nước và ngoài nước đánh giá cao. |
22/10/1954 |
Sau 3 tháng chuẩn bị khẩn trương, công trường khôi phục đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn làm lễ khởi công. |
22/10/1879 |
Ngày mất Nguyễn Mậu Kiến. Ông sinh năm 1819 ở tỉnh Thái Bình. Ông đỗ tiến sĩ và làm quan đến chức Trung nghị đại phu. Khi thực dân Pháp xâm lược nước ta, ông đứng về phía chủ chương chiến đấu chống lại quân Pháp để bảo vệ đất nước, dâng sớ lên vua kể tội bọn quan lại đầu hàng giặc. |
22/10/1117 |
Nguyên phi Ỷ Lan qua đời. Bà tên thật là Lê Thị Yến, quê ở làng Thổ Lỗi, nay thuộc xã Dương Xá, huyện Gia Lâm Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế |
|
22/10/1964 |
Sau khi Ủy ban Nobel tuyên bố ông đoạt Giải Nobel Văn học, nhà triết học Pháp Jean-Paul Sartre trở thành người đoạt giải Nobel đầu tiên tự ý từ chối nhận giải này, vì không muốn bị biến đổi. |
22/10/2012 |
Liên đoàn xe đạp quốc tế ra phán quyết tước 7 danh hiệu vô địch Tour de France và cấm thi đấu suốt đời đối với tay đua Lance Armstrong do cáo buộc sử dụng chất kích thích trong thể thao. |
22/10/2012 |
Liên đoàn xe đạp quốc tế ra phán quyết tước 7 danh hiệu vô địch Tour de France và cấm thi đấu suốt đời đối với tay đua Lance Armstrong do cáo buộc sử dụng chất kích thích trong thể thao. |
22/10/1968 |
Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa nhóm họp lần đầu tiên. |
22/10/1962 |
Vào giữa Khủng hoảng tên lửa Cuba, Tổng thống John F. Kennedy tuyên bố trên truyền hình rằng vũ khí hạt nhân Liên Xô được phát hiện ở Cuba và ra lệnh nâng tình trạng báo động quân sự lên mức DEFCON 3 lần đầu tiên. |
22/10/1887 |
Ngày sinh Giôn Rít - nhà văn, nhà báo, chiến sĩ cộng sản Mỹ. |
22/10/1721 |
Pyotr chính thức xưng là Hoàng đế của toàn thể người Nga, Đế quốc Nga chính thức được thành lập. |
Lịch Vạn Niên 2027 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 22 tháng 10 năm 2027 , tức ngày 23/9/2027 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 22/10/2027 Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!