Xem ngày tốt xấu ngày 22/08 - Lịch âm 24-7-1992 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 22/08/1992 |
Âm lịch: 24/7/1992 tức ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Thân |
Tiết khí Lập thu (từ 13:27 ngày 07/08/1992 đến 04:10 ngày 23/08/1992) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:37:41 | Khoảng 18:21:22 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:43:37 | Khoảng 18:08:35 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:33:20 | Khoảng 18:07:42 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long | Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây | |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết | |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc | |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà | |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Bạch hổ: Kỵ an táng | |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Vị
Ngũ hành: Thổ Động vật: Trĩ (chim trĩ) VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
|
Nhân thần |
Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Canh Ngọ Vị trí: Đôi, Ma, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bảo Thương
(Tốt)
Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Canh |
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang |
Ngày Ngọ |
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
22/8/1945 |
Nhân dân các tỉnh lỵ khác như Kiến An, Tân An đã nổi dậy giành chính quyền về tay cách mạng. |
22/8/1945 |
Tại thị xã Hưng Yên, trước sự ngoan cố của bọn ngụy quyền, lực lượng quần chúng đã biểu tình thị uy khiến bộ máy chính quyền tan rã và lập nên chính quyền cách mạng |
22/8/1945 |
Tại thị xã Cao Bằng, một đơn vị quân giải phóng tiến vào thị xã phối hợp với các lực lượng quần chúng buộc Nhật giao nộp vũ khí, giải tán chính quyền tay sai và thành lập Uỷ ban nhân dân lâm thời. |
Sự kiện quốc tế |
|
22/8/1976 |
Lần đầu tiên trạm tự động Luxna 24 của Liên Xô (cũ) đã lấy được một số mẫu đất từ mặt trǎng về trái đất. Những mẫu đất đá này cho phép các nhà khoa học nghiên cứu nhằm phát triển khoa học cơ bản và ứng dụng các ngành kinh tế. |
22/8/1990 |
Quốc hội Cộng hoà Dân chủ Đức thông qua quyết định: Cộng hoà dân chủ Đức sáp nhập Cộng hoà Liên bang Đức vào ngày 3-10-1990. |
22/8/1914 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, quân Đức giành thắng lợi trước quân Pháp trong khi Giao tranh tại Rossignol. |
22/8/1875 |
Nga và Nhật Bản ký kết Hiệp ước Sankt-Peterburg, theo đó đảo Sakhalin thuộc về Nga còn quần đảo Kuril thuộc về Nhật Bản. |
22/8/1642 |
Nội chiến Anh bùng nổ với việc quốc vương Charles I tuyên bố Nghị viện là kẻ phản bội. |
22/8/1639 |
Công ty Đông Ấn Anh mua một dải đất nhỏ mà nay là Chennai , nay là thủ phủ bang Tamil Nadu của Ấn Độ, từ quân chủ của Đế quốc Vijayanagara. |
Lịch Vạn Niên 1992 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 22 tháng 08 năm 1992 , tức ngày 24/7/1992 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 22/08/1992 Thiên Quý: Tốt mọi việc; Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Bạch hổ: Kỵ an táng; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!