Xem ngày tốt xấu ngày 17/07 - Lịch âm 07-6-2048 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 17/07/2048 |
Âm lịch: 07/6/2048 tức ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn |
Tiết khí Tiểu thử (từ 16:26 ngày 06/07/2048 đến 09:46 ngày 22/07/2048) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:26:53 | Khoảng 18:39:33 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:40:08 | Khoảng 18:19:28 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:26:10 | Khoảng 18:22:16 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Hoang vu: Xấu mọi việc | |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp | |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành | |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Ngày kỵ |
Ngày 17-07-2048 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
(Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Quỷ
Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
-
Nên làm
: Chôn cất, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ
: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
|
Nhân thần |
Ngày 17-07-2048 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Tý Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Kiếp
(Tốt)
Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Tý |
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
17/7/1988 |
Nhà vǎn, nhà thơ Thanh Tịnh qua đời tại Hà Nội. Ông sinh ngày 12-12-1911 quê ở xã Dương Nỗ, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên. Tác phẩm tiêu biểu: Hậu chiến trường, Quê mẹ, Chị và em, Ngậm ngải tìm trầm, Sức mồ hôi, Những giọt nước biển, Đi giữa một mùa sen, Thơ ca Thanh Tịnh.... |
17/7/1965 |
Nhà hoạt động tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại. |
17/7/1962 |
Hồ Chủ tịch đã kiểm tra đê ở Hà Nội, Hà Đông, Sơn Tây. Cùng ngày, Bác đã đến thăm công trường xây dựng đập tràn của đập Đáy và trạm bơm Đan Hoài. |
17/7/1929 |
Nguyễn Vǎn Cẩm qua đời tại Tahiti. Ông sinh nǎm 1875, tại huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, nổi tiếng thông minh được vua Tự Đức gọi là Kỳ Đồng. Ông là người lập căn cứ Yên Thế cho nghĩa quân chống Pháp. |
17/7/1218 |
Trần Cảnh là vua mở nghiệp nhà Trần, miếu hiệu Thái Tông ra đời tại Tức Mạc, Thiên Trường, Mỹ Lộc, Nam Định. Ông mất vào ngày 4-5-1277. Triều đại của ông từng đánh thắng quân Nguyên Mông xâm lược, để lại tiếng vang trong lịch sử dân tộc. |
Sự kiện quốc tế |
|
17/7/1945 |
Lãnh đạo ba nước Đồng Minh: Winston Churchill, Harry S. Truman và Iosif V. Stalin gặp mặt ở thành phố Potsdam để quyết định tương lai của một nước Đức bị đánh bại. |
17/7/1935 |
Nhạc sĩ viết Quốc ca của nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa Nhiếp Nhĩ qua đời tại Nhật Bản. |
17/7/1871 |
Viện Hàn lâm khoa học Pháp đã đón nhận phát minh đi-na-mô (máy phát điện một chiều) của Gramme, người Bỉ. |
17/7/1762 |
Ekaterina II trở thành Nữ hoàng Nga sau khi hạ bệ Pyotr III của Nga. |
17/7/1429 |
Chiến tranh Trăm Năm – Charles VII của Pháp lên ngôi tại nhà thờ Đức Bà Reims sau một chiến dịch thành công của Jeanne d'Arc. |
17/7/1402 |
Chu Đệ, tức Minh Thành Tổ trở thành Hoàng đế thứ ba của nhà Minh. |
17/7/1204 |
Quân đội Thập tự chinh thứ tư bắt đầu tấn công thành phố Constantinopolis. Hoàng đế Đông La Mã Alexios III Angelos phải chạy trốn khỏi kinh đô của mình để sống lưu vong. |
Lịch Vạn Niên 2048 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 07 năm 2048 , tức ngày 07/6/2048 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/07/2048 Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc (Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!