Xem ngày tốt xấu ngày 17/06 - Lịch âm 04-5-1999 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 17/06/1999 |
Âm lịch: 04/5/1999 tức ngày Canh Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Mão |
Tiết khí Mang chủng (từ 10:09 ngày 06/06/1999 đến 02:49 ngày 22/06/1999) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:15:17 | Khoảng 18:39:42 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:31:29 | Khoảng 18:16:39 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:16:02 | Khoảng 18:20:56 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long | Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc | |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà | |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt | |
Hoang vu: Xấu mọi việc | |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Khuê
Ngũ hành: Mộc Động vật: Lang (Sói) KHUÊ MỘC LANG : Mã Vũ: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm
: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ
: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
|
Nhân thần |
Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Canh Tý Vị trí: Đôi, Ma, Phòng, nội Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tài
(Tốt)
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Canh |
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang |
Ngày Tý |
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
17/6/1954 |
Họa sĩ Tô Ngọc Vân hy sinh ở Đa Khê, vùng gần sát chiến trường Điện Biên Phủ. Hoạ sĩ có bút danh Tô Tử, Ái Mỹ, sinh ngày 15-12-1906 tại Xuân Cầu, Vân Giang, Hưng Yên. Ông được xem là người có công đầu trong chất liệu sơn dầu ở Việt Nam. |
17/6/1947 |
Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh số 56/SL thành lập trường Ngoại ngữ. |
17/6/1939 |
Nhà văn Tản Đà qua đời. Ông tên thật là Nguyễn Khắc Hiếu, sinh 1888 ở làng Khê Thượng, huyện Ba Vì, tinh Hà Tây. Các tác phẩm nổi tiếng của ông: Thề non nước, Khối tình con I, Khối tình con II, Giấc mộng con, Giấc mộng lớn, Tản Đà xuân sắc… |
17/6/1930 |
Nhà hoạt động cách mạng Nguyễn Thái Học bị Pháp đưa lên đoạn đầu đài của Yên Bái xử tử. Nguyễn Thái Học sinh nǎm 1901, quê ở Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Yên. Là người thành lập quốc dân Đảng và được bầu làm trưởng đảng. |
17/6/1929 |
Hơn 20 đại biểu các tổ cộng sản mới được tổ chức ở Bắc Kỳ đã họp ở số nhà 312 phố Khâm Thiên - Hà Nội, quyết định thành lập Đông Dương cộng sản Đảng. |
Sự kiện quốc tế |
|
17/6/1972 |
Năm người bị bắt khi đột nhập văn phòng của Đảng Dân chủ tại Washington, D.C., khởi đầu vụ bê bối chính trị dẫn đến sự từ chức của tổng thống Mỹ Richard Nixon hai năm sau đó. |
17/6/1967 |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công bố thử nghiệm thành công vũ khí nhiệt hạch. |
17/6/1885 |
Bức tượng Nữ Thần Tự Do được chở đến Thành phố New York trên chiếc tàu Isère của Pháp. |
17/6/1799 |
Napoléon Bonaparte sát nhập Ý vào đế quốc Pháp. |
17/6/1631 |
Hoàng hậu Mumtaz Mahal qua đời trong khi sinh nở, là nguyên nhân hoàng đế Shah Jahan của Mogul dành 17 năm tiếp theo để xây dựng lăng mộ Taj Mahal cho bà. |
Lịch Vạn Niên 1999 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 06 năm 1999 , tức ngày 04/5/1999 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Xung tháng: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/06/1999 Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!