Xem ngày tốt xấu ngày 15/05 - Lịch âm 20-4-1998 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 15/05/1998 |
Âm lịch: 20/4/1998 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Dần |
Tiết khí Lập hạ (từ 00:03 ngày 06/05/1998 đến 13:05 ngày 21/05/1998) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:19:00 | Khoảng 18:27:04 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:31:05 | Khoảng 18:08:08 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:17:42 | Khoảng 18:10:21 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường | Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao | Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Quý Mão (5h-7h): Câu Trận | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước | Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Tuế hợp: Tốt mọi việc | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi | |
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Ngưu
Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ
: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
|
Nhân thần |
Ngày 15-05-1998 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Tuất Vị trí: Phòng, Sàng, ngoại Đông Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h 13h-15h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
3h-5h 15h-17h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h 17h-19h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
7h-9h 19h-21h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
9h-11h 21h-23h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Tuất |
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
15/5/1991 |
Chính phủ Việt Nam cho phép Bộ Nội vụ gia nhập Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế (gọi tắt là Interpol). |
15/5/1975 |
Hàng triệu người tại Hà Nội, Sài Gòn, Gia Định xuống đường mít tinh, diễu hành mừng miền Nam hoàn toàn giải phóng, đất nước thống nhất. |
15/5/1947 |
Chủ tịch Chính phủ đã có sắc lệnh đặt ra huân chương Quân công và Huân chương Chiến sĩ để động viên, khen thưởng quân nhân và dân quân du kích có thành tích. |
15/5/1946 |
Hội Công nhân cứu quốc Bắc Bộ tổ chức lớp đào tạo cán bộ công vận tại ngôi đình Khuyến Lương, nay thuộc xã Trần Phú, huyện Thanh Trì, Hà Nội. |
15/5/1945 |
Lễ thành lập Việt Nam giải phóng quân tại chợ Chu, Thái Nguyên gồm các đồng chí Võ Nguyên Giáp, Trần Đǎng Ninh. VNGPQ gồm các chi đội chiến đấu trưởng thành mau chóng và trở thành QĐNDVN |
15/5/1941 |
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh. |
15/5/1919 |
Khoa thi cuối cùng của nền thi cử truyền thống (chữ Nho) đã diễn ra và kết thúc với 7 đệ tam giáp đồng tiến sĩ và 16 phó bảng. |
Sự kiện quốc tế |
|
15/5/1988 |
Sau hơn tám năm chiến đấu, Hồng quân Liên Xô bắt đầu rút quân khỏi Afghanistan trong cuộc chiến tranh Liên Xô tại Afghanistan. |
15/5/1943 |
Quốc tế cộng sản tuyên bố tự giải tán sau khi hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình. |
15/5/1859 |
Ngày sinh nhà vật lý người Pháp tên là Pie Quiri. Ông mất ngày 9-4-1906. Ông và vợ là Mari lãnh giải Nôben vật lý nǎm 1903 do tìm thấy 2 nguyên tố polonium và radium. Quiri được đặt cho đơn vị ước số phóng xạ và nguyên tố hoá học 96. |
15/5/1718 |
Khẩu súng máy đầu tiên trên thế giới ra đời do James Puckle, một luật sư Luân Đôn, chế tạo. |
15/5/1701 |
Bắt đầu Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha. Đây là cuộc chiến của một số cường quốc châu Âu nhằm ngăn ngừa việc hợp nhất hai vương quốc hùng mạnh Pháp và Tây Ban Nha. |
15/5/1636 |
Hoàng Thái Cực cải quốc hiệu từ Đại Kim sang Đại Thanh, trở thành hoàng đế khai quốc trên thực tế của triều Thanh. |
Lịch Vạn Niên 1998 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 05 năm 1998 , tức ngày 20/4/1998 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/05/1998 Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!