Xem ngày tốt xấu ngày 15/04 - Lịch âm 28-2-2007 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15/04/2007 |
Âm lịch: 28/2/2007 tức ngày Kỷ Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Hợi |
Tiết khí Thanh minh (từ 11:05 ngày 05/04/2007 đến 18:07 ngày 20/04/2007) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:38:06 | Khoảng 18:15:37 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:29 | Khoảng 18:04:23 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:32:59 | Khoảng 18:02:43 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Bính Dần (3h-5h): Thanh Long |
Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước | Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Quan nhật: Tốt mọi việc | |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc | |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc | |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà | |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Mão
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
-
Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
-
Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
-
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Nhân thần |
Ngày 15-04-2007 dương lịch là ngày Can
Kỷ
: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 28 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Kỷ Mão Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h 13h-15h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
3h-5h 15h-17h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h 17h-19h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
7h-9h 19h-21h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
9h-11h 21h-23h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tài
(Tốt)
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Kỷ |
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
15/4/1992 |
Quốc Hội khoá 8 tại kỳ họp thứ 11 đã thông qua hiến pháp mới của nước ta. Hiến Pháp mới có 147 điều, 12 chương. |
15/4/1949 |
Bộ Quốc phòng đã quyết định thành lập Đại đoàn 308 (Còn gọi là sư đoàn Quân Tiên phong) là đại đoàn chủ lực đầu tiên của quân đội ta. |
15/4/1946 |
Bộ Quốc phòng khai giảng khoá đầu tiên trường võ bị Trần Quốc Tuấn (Tức là trường sĩ quan lục quân sau này) để đào tạo những sĩ quan ưu tú của quân đội cách mạng Việt Nam. Ngày 14-4 trở thành ngày truyền thống của trường sĩ quan lục quân. |
15/4/1945 |
Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương triệu tập hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ tại Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang và do đồng chí Trường Chinh chủ trì |
Sự kiện quốc tế |
|
15/4/1994 |
Đại diện 124 nước và Cộng đồng Châu Âu ký Hiệp định Marrakesh, sửa đổi Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại, lập Tổ chức Thương mại Thế giới (có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1995). |
15/4/1991 |
Các ngoại trưởng của các nước trong Cộng đồng châu Âu đã đồng ý xoá bỏ tất cả các lệnh cấm vận còn lại đối với Nam Phi. |
15/4/1955 |
Tiệm ăn McDonald's đầu tiên khai trương ở Des Plains, Illinois. |
15/4/1923 |
Nội tiết tố insulin bắt đầu được bán cho người bệnh tiểu đường. |
15/4/1912 |
Tàu khách RMS Titanic chìm vào khoảng 2 giờ 40 phút sau khi đụng vào một tảng băng trôi, khiến hơn 1.500 người thiệt mạng. |
Lịch Vạn Niên 2007 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 04 năm 2007 , tức ngày 28/2/2007 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/04/2007 Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!