Xem ngày tốt xấu ngày 14/01 - Lịch âm 29-11-2047 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 14/01/2048 |
Âm lịch: 29/11/2047 tức ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Mão |
Tiết khí Tiểu hàn (từ 23:28 ngày 05/01/2048 đến 16:46 ngày 20/01/2048) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:36:08 | Khoảng 17:38:12 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:16:15 | Khoảng 17:51:14 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:18:58 | Khoảng 17:37:21 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Cát Khánh: Tốt mọi việc | |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc | |
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp | |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng | |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành | |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Câu Trận: Kỵ an táng | |
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Vỹ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: TỐT
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
|
Nhân thần |
Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Mùi Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Tây Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tặc
(Xấu)
Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Mùi |
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
14/1/1920 |
Ngày sinh nhà thơ Chế Lan Viên, tên thật là Phan Ngọc Hoan, quê ở tỉnh Quảng Trị, mất nǎm 1989 ở thành phố Hồ Chí Minh. Các tập thơ chủ yếu của Chế Lan Viên gồm có: Điêu tàn (1937), Ánh sáng và phù sa (1960), Hoa ngày thường - chim báo bão (1967), Những bài thơ đánh giặc (1972), Đối thoại mới (1973), Hoa trước lǎng Người (1976), Hái theo mùa (1977), Hoa trên đá (1984), Ta gửi cho mình (1986) và 2 tập Di cảo sau khi ông qua đời. |
14/1/1950 |
Được coi là ngày đánh dấu sự thắng lợi của đường lối ngoại giao của Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà. |
Sự kiện quốc tế |
|
14/1/2004 |
Quốc kỳ nước Cộng hoà Gruzia, hay còn được gọi là cờ năm thập tự, được khôi phục và sử dụng chính thức lại sau một thời gian gián đoạn khoảng 500 năm. |
14/1/1960 |
Ngân hàng Dự trữ Úc, là ngân hàng trung ương và cơ quan quản lý tiền tệ của nước Úc, được thành lập. |
14/1/1973 |
Buổi hòa nhạc Aloha from Hawaii của Elvis Presley được truyền hình trực tiếp qua vệ tinh, và lập kỉ lục chương trình phát sóng của riêng một nghệ sĩ được nhiều người xem nhất trong lịch sử truyền hình. |
14/1/1900 |
Vở nhạc kịch Tosca của Giacomo Puccini, dựa trên vở kịch La Tosca của nhà soạn kịch người Pháp Victorien Sardou, được công diễn lần đầu tại nhà hát Teatro Costanzi, Rome. |
Lịch Vạn Niên 2048 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 01 năm 2048 , tức ngày 29/11/2047 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/01/2048 Thiên Quý: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Câu Trận: Kỵ an táng; Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc (Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!