Xem ngày tốt xấu ngày 13/01 - Lịch âm 29-11-2028 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 13/01/2029 |
Âm lịch: 29/11/2028 tức ngày Quý Mão, tháng Giáp Tý, năm Mậu Thân |
Tiết khí Tiểu hàn (từ 08:41 ngày 05/01/2029 đến 02:00 ngày 20/01/2029) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:36:05 | Khoảng 17:34:50 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:15:21 | Khoảng 17:48:43 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:18:30 | Khoảng 17:34:24 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long |
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước | Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Tuế hợp: Tốt mọi việc | |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc | |
Thiên Lại: Xấu mọi việc | |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt | |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Nữ
Ngũ hành: Thổ Động vật: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm
: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ
: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
|
Nhân thần |
Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Mão Vị trí: Phòng, Sàng, Môn, nội Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tặc
(Xấu)
Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
13/1/1973 |
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định thưởng huân chương cho 140 địa phương và các đơn vị có nhiều thành tích xuất sắc trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân, nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh kể từ khi giặc Mỹ đánh phá trở lại miền Bắc. |
13/1/1969 |
Ban Bí thư Trung ương Đảng ra chỉ thị về việc bồi dưỡng và noi gương người tốt việc tốt. |
13/1/1960 |
Hồ Chủ tịch đã ký sắc lệnh công bố Luật hôn nhân và gia đình nhằm tiếp tục xoá bỏ những tàn tích của chế độ hôn nhân và gia đình phong kiến, đặt cơ sở pháp lý để xây dựng gia đình hạnh phúc, dân chủ, bình đẳng, hoà thuận trong chế độ xã hội mới. |
13/1/1953 |
13-1-1953 đến ngày 28-1-1953: Bộ Tư lệnh Liên khu V đã tổ chức, chỉ đạo chiến dịch An Khê. Kết quả tiêu diệt một tiểu đoàn sơn chiến, bốn đại đội ở cứ điểm, đánh thiệt hại nặng tiểu đoàn dù số 1 của Pháp. |
13/1/1941 |
Đội Cung với 50 anh em tù binh lính đóng tại Đô Lương (Nghệ An) nổi dậy cướp đồn. Sau đó kéo về định chiếm thành Vinh nhưng việc chưa thành thì đã bị bắt. Đội Cung và 9 đồng chí đã bị thực dân Pháp đưa về hành hình tại Chợ Rạng vào sáng ngày 25-4-1941. |
Sự kiện quốc tế |
|
13/1/2001 |
Trận đầu tiên trong 2 trận động đất lớn tại El Salvador xảy ra, làm ít nhất 944 người thiệt mạng và phá hủy hơn 100.000 căn nhà. |
13/1/1985 |
Một tàu chở khách lao xuống một khe núi ở Ethiopia, giết chết 428 người trong thảm họa đường sắt tồi tệ nhất ở châu Phi. |
13/1/1967 |
Tướng Gnassingbé Eyadéma lên nắm quyền ở Togo sau một cuộc đảo chính, trở thành người đứng đầu đất nước cho đến khi ông qua đời vào tháng 2 năm 2005. |
13/1/1942 |
Henry Ford được cấp bằng sáng chế một chiếc ô tô được làm bằng nhựa, nhẹ hơn 30% so với ô tô thông thường. |
13/1/1847 |
Hiệp ước Cahuenga kết thúc chiến tranh Hoa Kỳ-México tại California. |
Lịch Vạn Niên 2029 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 01 năm 2029 , tức ngày 29/11/2028 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/01/2029 Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!