Xem ngày tốt xấu ngày 08/07 - Lịch âm 03-6-2005 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 08/07/2005 |
Âm lịch: 03/6/2005 tức ngày Quý Tỵ, tháng Quý Mùi, năm Ất Dậu |
Tiết khí Tiểu thử (từ 07:17 ngày 07/07/2005 đến 00:41 ngày 23/07/2005) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:21:20 | Khoảng 18:42:15 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:36:39 | Khoảng 18:20:05 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:21:39 | Khoảng 18:23:55 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận |
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình | Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây | |
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành | |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Ngày kỵ |
Ngày 08-07-2005 là ngày Ngày Dương công kỵ . Ngày 08-07-2005 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ
: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
|
Nhân thần |
Ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Tị Vị trí: Phòng, Sàng, nội Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Kiếp
(Tốt)
Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Tị |
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
8/7/1974 |
Viện giám định y khoa - cơ quan nghiên cứu khoa học kỹ thuật về mặt khám, giám định thương tật, tai nạn lao động, tiêu chuẩn sức khoẻ được thành lập. |
8/7/1963 |
Nhà năn Nhất Linh tên thật là Nguyễn Tường Tam, sinh tại Cẩm Giàng, Hải Dương, Quê gốc Quảng Nam tự sát tại Sài Gòn. Ông là người thành lập và làm Chủ tướng Tự Lực Vǎn Đoàn - 1933. |
8/7/1963 |
Từ ngày 8-7 đến ngày 10-7-1963, trung ương Đoàn triệu tập Đại hội những người xuất sắc trong phong trào xung phong tình nguyện vượt mức kế hoạch 5 nǎm lần thứ nhất tại Hà Nội. |
8/7/1906 |
Ngày sinh Giáo sư, bác sĩ y khoa, thiếu tướng Đỗ Xuân Hợp. Ông sinh ra tại Hà Nội và qua đời ngày 17-12-1985. |
Sự kiện quốc tế |
|
8/7/2011 |
Tàu con thoi Atlantis được phóng trong phi vụ STS-135, phi vụ cuối cùng của chương trình tàu con thoi. |
8/7/1994 |
Kim Nhật Thành qua đời, Kim Chính Nhật trở thành người lãnh đạo Triều Tiên. |
8/7/1922 |
Nhà thơ AnhSeli Pơxi Bisow (Shelley Percy Bysshe) qua đời trong một tai nạn đắm tàu do bão lớn khi mới 30 tuổi. Ông sinh ngày 4-8-1972, được xem là đại diện ưu tú của chủ nghĩa lãng mạn Cách mạng ở Anh. |
8/7/1932 |
Chỉ số công nghiệp Dow Jones bị tụt xuống mức thấp nhất trong cuộc Đại khủng hoảng, đóng cửa ở mức 41,22 điểm. Đây là một trong vài chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi Charles Dow, chủ báo The Wall Street Journal thế kỷ 19. |
8/7/1889 |
Ấn bản đầu tiên của The Wall Street Journal được xuất bản. The Wall Street Journal (WSJ) là một nhật báo có ảnh hưởng lớn trên thế giới, xuất bản tại Thành phố New York, tiểu bang New York với lượng phát hành trung bình trên 2 triệu bản mỗi ngày trên toàn thế giới. |
8/7/1497 |
Thuyền trưởng Vasco da Gama, khởi hành chuyến đi đầu tiên thẳng từ châu Âu đến Ấn Độ. |
Lịch Vạn Niên 2005 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 08 tháng 07 năm 2005 , tức ngày 03/6/2005 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 08/07/2005 Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên thành: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!