Xem ngày tốt xấu ngày 07/05 - Lịch âm 19-3-2034 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 07/05/2034 |
Âm lịch: 19/3/2034 tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Dần |
Tiết khí Lập hạ (từ 17:09 ngày 05/05/2034 đến 05:56 ngày 21/05/2034) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:22:02 | Khoảng 18:24:23 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:32:41 | Khoảng 18:06:54 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:20:02 | Khoảng 18:08:23 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận |
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình | Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là
ngày cát.
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Cát Khánh: Tốt mọi việc | |
Tuế hợp: Tốt mọi việc | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt | |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành | |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Mão
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
-
Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
-
Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
-
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Nhân thần |
Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Hợi Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Kiếp
(Tốt)
Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Hợi |
HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
7/5/1954 |
Chiến thắng Điện Biên Phủ. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày 13-3-1954. Sau 55 ngày đêm chiến đấu liên tục, quân ta đã tiêu diệt và bắt gọn 16.000 tên địch, góp phần quyết định kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong 9 nǎm. |
7/5/1948 |
Thành lập Hội Văn nghệ Việt Nam tại chiến khu Việt Bắc. |
7/5/1944 |
Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị Sửa soạn khởi nghĩa. |
7/5/1909 |
Bác sỹ y khoa, nhà hoạt động cách mạng, anh hùng lao động Phạm Ngọc Thạch ra đời tại Quảng Nam. Ông là Chủ tịch Ủy ban kháng chiến hành chính khu Sài Gòn - Gia Định, là người đứng đầu ngành Y tế Cách Mạng. |
7/5/1832 |
Nguyễn Quang Bích. một vị quan yêu nước triều Nguyễn ra đời tại tỉnh Thái Bình. Ông là người từng lập căn cứ Nghĩa Lộ, tập hợp nghĩa quân chống Pháp từ 1884-1889. |
Sự kiện quốc tế |
|
7/5/1861 |
Tago, nhà thơ lớn, nhà vǎn hoá lớn của Ấn Độ ra đời tại Cancútta. Ông mất ngày 7-8-1941, thọ 80 tuổi. Ông được coi là thần đồng trong lĩnh vực văn học. Các tác phẩm nổi tiếng của ông như: Thơ dâng, Balaca, Người làm vườn, Mùa hái quả, Ngày sinh, Thơ ngắn... |
7/5/1840 |
Ngày sinh Nhà soạn nhạc nổi tiếng nước Nga Piốt Ilitsơ Traicôpxki. Ông là một trong những người đặt nền móng cho nhạc giao hưởng cổ điển Nga. |
Lịch Vạn Niên 2034 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 07 tháng 05 năm 2034 , tức ngày 19/3/2034 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 07/05/2034 Thiên thành: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!