Xem ngày tốt xấu ngày 05/02 - Lịch âm 29-12-2026 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 05/02/2027 |
Âm lịch: 29/12/2026 tức ngày Ất Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Ngọ |
Tiết khí Lập xuân (từ 08:46 ngày 04/02/2027 đến 04:33 ngày 19/02/2027) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:32:00 | Khoảng 17:49:19 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:16:02 | Khoảng 17:58:25 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:16:47 | Khoảng 17:46:30 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là
ngày cát
.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Trừ (Tốt mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc | |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng | |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng | |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự | |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Cang
Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG : Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ
: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ
: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
|
Nhân thần |
Ngày 05-02-2027 dương lịch là ngày Can
Ất
: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Ất Mão Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại chính Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Huyền Vũ
(Xấu)
Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Ất |
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
5/2/1973 |
Phiên họp đầu tiên tại thành phố cảng Hải Phòng giữa đại diện Việt Nam dân chủ cộng hoà và đại diện Hoa Kỳ bàn việc Hoa Kỳ tháo gỡ mìn đã thả xuống các cảng sông biển của Việt Nam dân chủ cộng hoà. |
5/2/1909 |
Ngày mất nhà thơ Nguyễn Khuyến. Ông người làng Yên Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. Nguyễn Khuyến được ghi nhận là một nhà thơ kiệt xuất của dân tộc. Ông để lại một sự nghiệp vǎn thơ đồ sộ. Trong đó, giá trị nhất, là phần thơ viết về làng quê và phần thơ viết để châm biếm xã hội thực dân nửa phong kiến. Vì thế người ta quen gọi Nguyễn Khuyến là Nhà thơ của làng quê và Nhà thơ trào phúng. |
5/2/1264 |
Ngày mất Trần Thủ Độ. Ông sinh năm 1194, ở tỉnh Thái Bình, là công thần sáng lập triều Trần và là người thực tế nắm quyền lãnh đạo đất nước những nǎm đầu triều Trần. |
Sự kiện quốc tế |
|
5/2/1919 |
Charlie Chaplin, Mary Pickford và hai cộng sự thành lập xưởng phim United Artists tại Hoa Kỳ. |
5/2/1917 |
Hiến pháp hiện nay của Mexico được thông qua, thành lập một nước cộng hòa liên bang với quyền lực chia thành các cơ quan hành pháp, lập pháp và tư pháp độc lập. |
5/2/1900 |
Hoa Kỳ và Liên hiệp Anh kí hiệp ước về kênh đào Panama. |
5/2/1661 |
Thuận Trị Đế của triều Thanh qua đời ở tuổi 22 do mắc bệnh đậu mùa, Thái tử Huyền Diệp kế vị, tức Khang Hy Đế. |
5/2/1597 |
Một nhóm người Nhật đầu tiên theo đạo Cơ đốc bị chính quyền mới giết hại vì cho rằng sẽ đe doạ xã hội Nhật Bản. |
Lịch Vạn Niên 2027 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 05 tháng 02 năm 2027 , tức ngày 29/12/2026 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Trừ (Tốt mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/02/2027 Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!