Xem ngày tốt xấu ngày 04/01 - Lịch âm 02-12-2040 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 04/01/2041 |
Âm lịch: 02/12/2040 tức ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Thân |
Tiết khí Đông chí (từ 13:32 ngày 21/12/2040 đến 06:47 ngày 05/01/2041) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:35:18 | Khoảng 17:30:49 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:13:44 | Khoảng 17:45:32 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:17:18 | Khoảng 17:30:48 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long |
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước | Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Tam Hợp: Tốt mọi việc | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc | |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà | |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt | |
Câu Trận: Kỵ an táng | |
Cô thần: Xấu với cưới hỏi | |
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ
: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
|
Nhân thần |
Ngày 04-01-2041 dương lịch là ngày Can
Đinh
: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Đinh Dậu Vị trí: Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Đầu
Tốt
Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh |
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt |
Ngày Dậu |
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
4/1/1983 |
4-1-1983 đến 7-1-1983: Bộ Chính trị BCH TW Đảng họp và ra Nghị quyết về Công tác thủ đô Hà Nội. Bản nghị quyết nhấn mạnh Hà Nội là trung tâm đầu não về chính trị, trung tâm lớn nhất về vǎn hoá, khoa học - kỹ thuật, và là một trung tâm lớn về kinh tế. |
Sự kiện quốc tế |
|
4/1/2010 |
Khánh thành toà nhà chọc trời giữ 17 kỉ lục thế giới Burj Khalifa cao 828m, gồm 164 tầng ở khu phức hợp Downtown Dubai tại Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. |
4/1/1951 |
Chiến tranh Triều Tiên: Quân đội Trung Quốc và Bắc Triều Tiên chiếm Seoul. |
4/1/1948 |
Anh trao trả độc lập cho Burma. |
4/1/1885 |
Chiến tranh Pháp-Thanh: quân đội Pháp dưới sự chỉ huy của tướng Oscar de Négrier đánh bại lực lượng binh lính áp đảo của Trung Quốc tại núi Bóp ở miền Bắc Việt Nam. |
4/1/1762 |
Vương quốc Anh tuyên bố chiến tranh với Tây Ban Nha và Napoli. |
4/1/1642 |
Ngày sinh Isaac Newton, nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần học và nhà giả kim người Anh, nhân vật được cho là có ảnh hưởng lớn nhất trong lịch sử khoa học. |
Lịch Vạn Niên 2041 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 04 tháng 01 năm 2041 , tức ngày 02/12/2040 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/01/2041 Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Câu Trận: Kỵ an táng; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!