2. Đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh Thổ
Nếu bạn muốn đặt tên cho con trai năm 2024 phù hợp với mệnh Thổ, bạn có thể chọn những cái tên mang đậm tinh thần đất đai, ổn định và kiên nhẫn. Dưới đây là một số gợi ý:
- An Thổ (An - An lành, Thổ - Đất): Con là người ổn định trong công việc, gia đình, và chính đời sống cá nhân. Cuộc sống của con luôn luôn được bình an với nhiều may mắn.
- Lập Hiếu (Lập - ổn định, Hiếu - Hiếu khách): Tên bé trai 2024 mang ý nghĩa con đối xử tốt với mọi người, nên luôn gặp những may mắn trong cuộc sống.
- Hải Đạt (Hải - Biển, Đạt - Đạt được): Tên bé trai hay thể hiểu con là người có khả năng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu.
- Thắng Minh (Thắng - Thắng lợi, Minh - Sáng): Con luôn quyết tâm để đạt được mọi thắng lợi trong cuộc sống, khó khăn không làm con gục ngã.
- Quang Tâm (Quang - Sáng, Tâm - Tâm huyết): Con không chỉ là người tài, mà còn là người nhiệt huyết, luôn làm mọi việc hết sức mình nên dễ thành công trong cuộc sống.
- Sơn Hòa (Sơn - Núi, Hòa - Hòa bình): Tên con trai 2024 mang ý nghĩa con sẽ gặp nhiều bình an trong cuộc sống vì biết đối nhân xử thế với mọi người.
III. Đặt tên con trai năm 2024 theo họ của bố mẹ
Họ của bố/mẹ là mệnh Thủy như Vũ, Võ, Lê, Khương, Phạm, Phan,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Kim và mệnh Mộc như Lân, Nghiêm, Thành, Thắng, Thanh, Thuận, Tín, Tú, Nghị, Chiến, Anh, Bách, Cẩn, Gia, Khang, Cung, Cương, Dư, Khánh, Khoa, Kiệt, Lâm, Hoàn, Tường,…
Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Hoả như Lê, Trần, Lý, Đặng,..: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Mộc và Thổ như Khôi, Liệt, Khánh, Gia, Quan, Quân, Nghiêm, Nghị, Khoa, Khang, Ca, Cẩn, Duy Hoàng, Đạo, Đạt Long, Luân, Canh, Cao, An, Ân, Cương, Điền, Dũng, Dương,…
Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Thổ như Hồ, Hoàng, Sơn, Huỳnh, Châu,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Hỏa, Kim để cuộc sống có nhiều may mắn, thuận lợi như Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại. Đình, Định, Hiển, Lân, lâm, Linh, Quang, Sáng, Doanh, Đức, Dương, Siêu, Tài, Thành, Tường, Thái, Thành, Thắng, Thuận, Tín, Tú,…
Họ của bố/mẹ là mệnh Mộc như Nguyễn, Đỗ, Đỗ, Dương, Ngô, Lâm, Bùi,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với mệnh Hỏa, Thủy như Đại, Đặng, Đăng, Đạo, Bảo, Triều, Võ, Văn, Thanh, Phú, Dương, Giang, Hà, Hải, Hùng, Long, Đình, Định, Lộc, Hưng, Huy, Chinh, Chí, Quang, Quyết,…
Họ của bố/mẹ thuộc mệnh Kim như Văn, Chung, Nguyên,…: Ba mẹ nên đặt tên con hợp với các mệnh Thủy, Thổ như Triều, Hà, Hải, Hảo, Dân, Giang, Danh, Cương, Điền, Duy, Hoàng, Nhân, Thành, Bằng, Bình, Hưng, Huy, Chấn. Hoàng, Hậu, Thanh, Sơn, Vương, Vũ,…
>> Xem thêm: Đặt tên con theo ngũ hành với những quy tắc ba mẹ không nên bỏ qua!
Gợi ý đặt tên con trai Giáp Thìn với ý nghĩa tốt đẹp
I. Đặt tên con trai sinh năm 2024 thể hiện sự nam tính và mạnh mẽ
- Bảo Hoàng: Người có quyền lực tối cao.
- Huy Hoàng: Cuộc đời con sẽ là những trang chói lòa.
- Khánh Hoàng: Hãy mang lại niềm vui cho mọi người bên cạnh con.
- Sỹ Hoàng: Chàng trai sống có ý chí, tỏa sáng.
- Hoàng Hiệp: Người con trai thành thật và nghĩa hiệp.
- Nhật Hòa: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh mặt trời hiền hòa rọi chiếu nhân gian.
- Khải Hòa: Niềm hân hoan, vui vẻ của cả nhà.
- Phúc Hòa: Con sẽ đem lại phúc lộc cho gia đình.
- Chấn Hùng: Người làm nên sự hùng mạnh cho gia đình, đất nước.
- Lâm Hùng: Mong con sống mạnh mẽ, ý chí như một người anh hùng giữa đại ngàn.
- Thế Hùng: Người anh hùng quyền thế, con sẽ làm nên nghiệp lớn.
- Đức Huy: Đặt tên con trai sinh năm 2024 có nghĩa là ánh sáng của sự nhân từ.
- Gia Huy: Chàng trai làm rạng danh dòng tộc.
- Minh Huy: Mong rằng lớn lên con thông minh và có cuộc đời tốt đẹp.
- Xuân Huy: Con sẽ luôn như mùa xuân, mang lại niềm vui và sức sống cho mọi nhà, mọi người.