Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 7/2/2024
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 07/02/2024.
Âm lịch: 28/12/2023 tức ngày Tân Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024).
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Mậu Tí, Kỷ Sửu, Nhâm Thìn, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Đinh Dậu
Mệnh ngày: Thổ - Bích thượng thổ (Ðất trên vách). Giờ Mậu Tí, ngày Tân Sửu, tháng Ất Sửu, năm Qúy Mão.
Tuổi xung: Qúy Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Việc kiêng kị: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sao: Chẩn.
Động vật: Giun.
Trực: Kiến (Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà).
Tam hợp: Tỵ, Dậu.
Lục hợp: Tý.
Tương hình: Mùi, Tuất.
Tương hại: Ngọ.
Tương xung: Mùi.
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 7/2/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ;Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang;Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường;Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh;Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long;Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình;Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước;Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ;Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao;Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ;Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ.Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua.- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu - Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.Xích khẩu là quả bần cùng.Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi.Chẳng thời mất của nó khi.Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.
Nhị Thập Bát Tú Sao CHẨN
Sao: Chẩn.Ngũ hành: Thủy.Động vật: Dẫn (Giun).CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: TỐT. (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.- Kiêng cữ: Đi thuyền.- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,Đại đại vi quan thụ sắc phong,Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,Khố mãn thương doanh tự xương long.Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,Trạch xá an ninh, bất kiến hung.Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc.- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc- Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng- Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày TânTÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường.Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.Ngày SửuSỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương.Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 7/2/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 28 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Dần, Tân Mão, Qúy Tỵ, Bính Thân, Mậu Tuất, Kỷ Hợi.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 7/2/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 28 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Kiến Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).