1. Vài nét về lịch tháng 7/2020
Lịch tháng 7/2020 có nhiều điểm đáng chú ý. Theo lịch dương tháng 7 có 31 ngày. Ngày 1/7 dương rơi vào thứ 4 và ứng với ngày 11/5 âm. Ngày cuối cùng trong tháng là ngày 31/7 rơi vào thứ 6 và ứng với ngày 11/6 âm.Như vậy, tháng 7 dương năm nay sẽ ứng với tháng 5, 6 âm.
Bước vào tháng 7 là bước vào giai đoạn giữa hè. Thời điểm này mặt trời lên cao và ánh nắng chói chang. Tuy nhiên tháng 7 cũng là thời điểm mưa giông nhiều và con nước lũ lớn. Đặc điểm này cũng ảnh hưởng nhiều đến vận khí của các tuổi trong tháng 7. Có tuổi hợp và cũng có tuổi khắc. Bạn nên theo dõi để sắp xếp, điều chỉnh công việc và tránh những điềm xấu có thể xảy ra.
2. Xem ngày tốt xấu tháng 7/ 2020
Ông bà ta có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Việc xem ngày tốt xấu là một chuyến rất bình thưởng. Nó không phải là mê tín dị đoan. Xem ngày tốt xấu trong tháng giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc của mình. Đặc biệt là khi gia chủ có công việc quan trọng như cưới hỏi, đi xa, khai trương…
2.1. Ngày tốt tháng 7
Ngày hoàng đạo tháng 7 dương năm 2020 có những ngày sau:
Ngày 4/7/2020
Ngày 4/7/2020 dương ứng với ngày 14/5/2020 âm.
- Ngày: Mậu thân, thuộc hành thổ xung khắc với hành thủy
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Ngày 5/7/2020
Ngày 5/7/2020 dương ứng với ngày 15/5/2020 âm. Theo lịch vạn nên thì đây là ngày tốt trong tháng.
- Ngày: Kỷ dậu, thuộc hành thổ xung khắc với hành thủy
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 9/7.2020
Ngày 9/7/2020 dương ứng với ngày 19/5/2020 âm
- Ngày: Quý sửu, thuộc hành mộc xung khắc với hành thổ
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày 11/7/2020
Ngày 11/7/2020 dương ứng với ngày 21/5/2020 âm
- Ngày: Ất mão, thuộc hành thủy xung khắc với hành hỏa
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 16/7/2020
Ngày 16/7/2020 dương ứng với ngày 26/5/2020 âm
- Ngày: Canh thân, thuộc hành mộc xung khắc với hành thổ
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày 17/7/2020
Ngày 17/7/2020 dương ứng với ngày 27/5/2020 âm
- Ngày: Tân Dậu, thuộc hành mộc xung khắc với hành thổ
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 23/7/2020
Ngày 23/7/2020 dương ứng với ngày 3/6/2020 âm
- Ngày: Đinh mão, thuộc hành hỏa xung khắc với hành kim
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 30/7/2020
Ngày 30/7/2020 dương ứng với ngày 10/6/2020 âm
- Ngày: Kỷ tỵ, thuộc hành mộc xung khắc với hành thổ
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày 31/7/2020
Ngày 31/7/2020 dương ứng với ngày 11/6/2020 âm
- Ngày: Ất hợi, thuộc hành hỏa xung khắc với hành kim
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
2.2. Ngày xấu lịch tháng 7
Ngày hắc đạo tháng 7 dương có những ngày sau:
Ngày 1/7/2020
Ngày1/7/2020 dương ứng với ngày 11/5/2020 âm
- Ngày: Ất tỵ, thuộc hành hỏa xung khắc với hành kim
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 3/7/2020
Ngày 3/7/2020 dương ứng với ngày 13/5/2020 âm
- Ngày: Đinh Mùi, thuộc hành thủy xung khắc với hành hỏa
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 7/7/2020
Ngày 7/7/2020 dương ứng với ngày 17/5/2020 âm
- Ngày: Tân hợi, thuộc hành kim xung khắc với hành mộc
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 10/7/2020
Ngày 10/7/2020 dương ứng với ngày 20/5/2020 âm
- Ngày: Giáp dần, thuộc hành thủy xung khắc với hành hỏa
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
- Giờ xấu gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày 13/7/2020
Ngày 13/7/2020 dương ứng với ngày 23/5/2020 âm
- Ngày: Đinh tỵ, thuộc hành thổ xung khắc với hành thủy
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 15/7/2002
Ngày 15/7/2020 dương ứng với ngày 25/5/2020 âm
- Ngày: Kỷ mùi, thuộc hành hỏa xung khắc với hành kim
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 19/7/2002
Ngày 19/7/2020 dương ứng với ngày 29/5/2020 âm
- Ngày: Quý hợi, thuộc hành thủy xung khắc với hành hỏa
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 21/7/2020
Ngày 21/7/2020 dương ứng với ngày 1/6/2020 âm
- Ngày: Ất sửu, thuộc hành kim xung khắc với hành mộc
- Giờ tốt gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 24/7/2020
Ngày 24/7/2020 dương ứng với ngày 4/6/2020 âm
- Ngày: Mậu thìn, thuộc hành mộc xung khắc với hành thổ
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Ngày 27/7/2020
Ngày 27/7/2020 dương ứng với ngày 7/6/2020 âm
- Ngày: Tân mùi, thuộc hành thổ xung khắc với hành thủy
- Giờ tốt gồm có: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Ngày 29/7/2020
Ngày 29/7/2020 dương ứng với ngày 9/6/2020 âm
- Ngày: Quý dậu, thuộc hành kim xung khắc với hành mộc
- Giờ tốt gồm có: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu gồm có: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
3. Các ngày lễ, kỷ niệm dương lịch tháng 7
3.1.Ngày dân số thế giới
Ngày dân số thế giới là một sự kiện thường niên tổ chức vào ngày 11/7 hằng năm. Đây là ngày để chúng ta nhìn lại những thành tựu đã đặt được trong vấn đề dân số, chăm sóc sức khỏe, bình đẳng giới, cải thiện đời sống và tuổi thọ của người dân. Đông thời sự kiện tổ chức ở nhiều quốc gia trên thế giới giúp nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề liên quan đến dân số toàn cầu.
3.2. Ngày thương binh liệt sĩ
Ngày thương binh liệt sĩ là ngày lễ quan trọng trong năm được tổ chức vào ngày 27/7. Đây là dịp để các thế hệ hôm nay nhớ về và vinh danh những con người đã dũng cảm chiến đấu và hy sinh cho màu cờ của tổ quốc, cho độc lập tự do của toàn dân tộc. Các sự kiện tưởng nhớ được tổ chức ở nhiều nơi với nhiều hoạt động có ý nghĩa như thăm hỏi các thương bệnh binh, gia đình có chiến sĩ hy sinh, chăm sóc đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sĩ…
3.3. Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
28/7 hằng năm là ngày thành lập công đoàn Việt Nam. Mặc dù không phải là ngày lễ lớn của dân tộc nhưng cũng là một ngày kỷ niệm quan trọng. Công đoàn là tổ chức đại diện cho giai cấp công nhân và người lao động Việt Nam. Sự có mặt và hoạt động năng nổ của công đoàn có ý nghĩa quan trọng đối với cá nhân công nhân, người lao động và góp phần thúc đẩy sự phát triển của đất nước.
Bạn nên duy trì thói quen xem lịch để chủ động sắp xếp công việc và nắm được những ngày quan trọng. Đặc biệt với những ai làm kinh doanh thì việc xem lịch tháng 7 rất cần thiết nếu muốn mọi chuyển diễn ra suôn sẻ theo ý muốn.