• tuvitot88@gmail.com
  • Tiện ích
    Lịch âm Giá vàng Tết nguyên đán
  • Tìm kiếm
Tử vi tốt - Tổng hợp thông tin mới nhất
Tử vi tốt - Tổng hợp thông tin mới nhất
  • Xem ngày
    • Lịch ngày
    • Lịch Tuần
    • Lịch Tháng
    • Lịch Năm 2024
    • Lịch Âm
    • Đổi lịch âm dương
    • Chọn ngày tốt
    • Xem ngày tốt cho việc
    • Bao nhiêu ngày kể từ
    • Bao nhiêu ngày nữa đến Tết nguyên đán 2024
  • Tử vi
    • Tử vi hàng ngày 12 con giáp
    • Từ vi năm 2024
    • Vận trình năm
    • Tử vi tháng
    • Tử vi trọn đời
    • Xem sao hạn
    • Xông đất
    • Kiến thức tử vi
    • Con số may mắn
    • Đặt tên cho con
  • Bói vui
    • Cân xương tính số
    • Bói tình yêu
    • Xem năm lấy chồng
    • Sinh con theo ý muốn
    • Sinh con hợp tuổi
  • Cung hoàng đạo
    • Từ vi hàng ngày 12 cung
    • Tử vi hàng tuần
    • Tử vi hàng tháng
    • Tử vi năm 2024
    • Tình yêu 12 cung hoàng đạo
    • Trắc nghiệm tình yêu
    • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Phong thủy
    • Cầu tài lộc
    • Tình yêu - hôn nhân
    • Vật phẩm phong thuỷ
    • Chọn đất xem nhà
    • Xem phong thuỷ hàng ngày
    • Doanh nhân cần biết
    • Xem hướng nhà
    • Thước lỗ ban
    • Phong thuỷ nhà ở, văn phòng
  • Nhân tướng học
    • Tướng khuôn mặt
    • Tướng bàn tay
    • Tướng nốt ruồi
    • Tướng người tốt - xấu
  • Đạo và Đời
    • Chú Đại Bi
    • Luật nhân quả
    • Lời Phật dạy
  • Thần số
  • Phong tục
    • Phong tục ngày Tết
    • Cưới hỏi
    • Xuất hành
    • Khai trương
    • Phong tục sinh con
    • Tẩm liệm
    • Chôn cất
    • Xây dựng
    • Giao dịch
Tý
Tý
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
  1. Trang chủ
  2. Tử vi
Mục Lục

Bảng chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ em Việt Nam từ 0 - 10 năm 2019

avatar
Nguyễn thảo
20:18 02/08/2024
Theo dõi trên

Mục Lục

Tiêu chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ là thước đo và cũng là tiêu chí để đánh giá quá trình phát triển, tăng trưởng của trẻ có bình thường hay không. Vì vậy, đối với trẻ Việt Nam, tiêu chính đánh giá chuẩn chiều cao cân nặng cũng theo chuẩn chung của thế giới do WHO đưa ra.

Bảng chuẩn chiều cao cân nặng của bé do WHO đưa ra cho trẻ em theo từng độ tuổi, tháng tuổi từ 0 - 10 tuổi thể hiện mức độ tương đối cho sự phát triển của bé. Theo đó, các chỉ số chiều cao, cân nặng của bé nằm trong vùng “Trung bình” là được.

Tuy nhiên, trong quá trình phát triển, tùy vào điều kiện môi trường sống, cách chăm sóc và điều kiện sức khỏe của bé sẽ có sự thay đổi về các chỉ số cân nặng chiều cao. Và chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ em Việt Nam tính từ khi sinh ra cho tới khi 10 tuổi cũng theo chuẩn chung nhất.

Bảng chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ em Việt Nam từ 0 - 10 năm 2019 - 1

Ảnh minh họa

Tốc độ tăng trưởng của bé trai và bé gái có sự khác nhau và cũng theo từng giai đoạn sẽ có sự tăng nhanh, chậm khác nhau. Thông thường, một bé sơ sinh được sinh ra có cân nặng từ 2,8 - 3,2kg và cao trung bình từ 50 - 53cm.

Giai đoạn từ 0 - 6 tháng tuổi trẻ tăng trưởng cân nặng mạnh mẽ nhất, trung bình khoảng 600g/ tháng và đặc biệt khi trẻ 6 tháng tuổi cân nặng sẽ gấp đôi lúc mới sinh. Chiều cao trung bình tăng được khoảng 2,5cm/ tháng.

Giai đoạn từ tháng thứ 7 - 12 tốc độ tăng trưởng sẽ giảm so với giai đoạn trước, chiều cao tăng khoảng 1,5cm/ tháng, cân nặng khoảng 400 - 500g/ tháng.

Sang giai đoạn sau từ 1 tuổi trở đi tốc độ tăng trưởng của trẻ chậm dần, mỗi năm tăng được khoảng 10 - 12cm và từ 2 tuổi - trước giai đoạn dậy thì (từ 9-11 tuổi với bé gái và 10 - 12 tuổi với bé trai) chiều cao trung bình tăng được khoảng 6 - 7cm/ năm.

Về chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ em Việt Nam cũng được đo theo chuẩn mà WHO đưa ra và cũng tính riêng cho giới tính của bé.

Bảng chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ 2019 dành cho bé trai

Tháng Cân nặng(Kg) Chiều cao(Cm) -2SD M +2SD -2SD M +2SD BÉ TRAI TỪ 0 -12 THÁNG 0 2.5 3.3 4.4 46.1 49.9 53.7 1 3.4 4.5 5.8 50.8 54.7 58.6 2 4.3 5.6 7.1 54.4 58.4 62.4 3 5.0 6.4 8.0 57.3 61.4 65.5 4 5.6 7.0 8.7 59.7 63.9 68.0 5 6 7.5 9.3 61.7 65.9 70.1 6 6.4 7.9 9.8 63.3 67.6 71.9 7 6.7 8.3 10.3 64.8 69.2 73.5 8 6.9 8.6 10.7 66.2 70.6 75.0 9 7.1 8.9 11.0 67.5 72.0 76.5 10 7.4 9.2 11.4 68.7 73.3 77.9 11 7.6 9.4 11.7 69.9 74.5 79.2 12 7.7 9.6 12.0 71.0 75.7 80.5 BÉ TRAI TỪ 13 - 24 THÁNG 13 7.9 9.9 12.3 72.1 76.9 81.8 14 8.1 10.1 12.6 73.1 78.0 83.0 15 8.3 10.3 12.8 74.1 79.1 84.2 16 8.4 10.5 13.1 75.0 80.2 85.4 17 8.6 10.7 13.4 76.0 81.2 86.5 18 8.8 10.9 13.7 76.9 82.3 87.7 19 8.9 11.1 13.9 77.7 83.2 88.8 20 9.1 11.3 14.2 78.6 84.2 89.8 21 9.2 11.5 14.5 79.4 85.1 90.9 22 9.4 11.8 14.7 80.2 86.0 91.9 23 9.5 12.0 15.0 81.0 86.9 92.9 24 9.7 12.2 15.3 81.7 87.8 93.9 BÉ TRAI TỪ 2 - 5 TUỔI 30 10.5 13.3 16.9 85.1 91.9 98.7 36 11.3 14.3 18.3 88.7 96.1 103.5 42 12.0 15.3 19.7 91.9 99.9 107.8 48 12.7 16.3 21.2 94.9 103.3 111.7 54 13.4 17.3 22.7 97.8 106.7 115.5 60 14.1 18.3 24.2 100.7 110.0 119.2 BÉ TRAI TỪ 5 - 10 TUỔI 6 tuổi 15.9 20.5 27.1 - 116 - 7 tuổi 17.4 22.5 30.1 - 121.7 - 8 tuổi 19.5 25.4 34.7 - 127.3 - 9 tuổi 21.3 28.1 39.4 - 132.6 - 10 tuổi 23.2 31.2 45 - 137.8 -

Bảng chuẩn chiều cao cân nặng của trẻ em Việt nam năm 2019 cho bé gái

Tháng Cân nặng (kg) Chiều cao (cm) -2SD M +2SD -2SD M +2SD BÉ GÁI TỪ 0 - 12 THÁNG 0 2.4 3.2 4.2 45.4 49.1 52.9 1 3.2 4.2 5.5 49.8 53.7 57.6 2 3.9 5.1 6.6 53.0 57.1 61.1 3 4.5 5.8 7.5 55.6 59.8 64.0 4 5.0 6.4 8.2 57.8 62.1 66.4 5 5.4 6.9 8.8

59.6

64.0 68.5 6 5.7 7.3 9.3 61.2 65.7 70.3 7 6.0 7.6 9.8 62.7 67.3 71.9 8 6.3 7.9 10.2 64.0 68.8 73.5 9 6.5 8.2 10.5 65.3 70.1 75.0 10 6.7 8.5 10.9 66.5 71.5 76.4 11 6.9 8.7 11.2 67.7 72.8 77.8 12 7.0 8.9 11.5 68.9 74.0 79.2 BÉ GÁI TỪ 13 - 24 THÁNG 13 7.2 9.2 11.8 70.0 75.2 80.5 14 7.4 9.4 12.1 71.0 76.4 81.7 15 7.6 9.6 12.4 72.0 77.5 83.0 16 7.7 9.8 12.6 73.0 78.6 84.2 17 7.9 10.0 12.9 74.0 79.7 85.4 18 8.1 10.2 13.2 74.9 80.7 86.5 19 8.2 10.4 13.5 75.8 81.7 87.6 20 8.4 10.6 13.7 76.7 82.7 88.7 21 8.6 10.9 14.0 77.5 83.7 89.8 22 8.7 11.1 14.3 78.4 84.6 90.8 23 8.9 11.3 14.6 79.2 85.5 91.9 24 9.0 11.5 14.8 80.0 86.4 92.9 BÉ GÁI TỪ 2 - 5 TUỔI 30 10.0 12.7 16.5 83.6 90.7 97.7 36 10.8 13.9 18.1 87.4 95.1 102.7 42 11.6 15.0 19.8 90.9 99.0 107.2 48 12.3 16.1 21.5 94.1 102.7 111.3 54 13.0 17.2 23.2 97.1 106.2 115.2 60 13.7 18.2 24.9 99.9 109.4 118.9 BÉ GÁI TỪ 5 -10 TUỔI 6 tuổi 15.3 20.2 27.8 - 115.1 - 7 tuổi 16.8 22.4 31.4 - 120.8 - 8 tuổi 18.6 25 35.8 - 126.6 - 9 tuổi 20.8 28.2 41 - 132.5 - 10 tuổi 23.3 31.9 46.9 - 138.6 -

Ghi chú: SD là viết tắt của từ standard deviation, tức là sự lệch chuẩn.

WHO đánh dấu:

- (-)SD: lệch chuẩn dạng thiếu cân

- M: Đạt chuẩn

- (+)SD: lệch chuẩn dạng thừa cân

Tuy nhiên, khoảng dao động từ -1SD đến +1SD được xem là phát triển bình thường, <-2SD và >+2SD là có nguy cơ thiếu hoặc thừa cân.

Khi đo chiều cao cân nặng cho bé các bố mẹ cần chú ý những điểm sau:

- Đối với trẻ sơ sinh cần trừ đi trọng lượng tã bỉm (từ 200 - 400g) nếu cho bé dùng tã. Nếu không mặc tã bỉm cho bé thì không cần trừ. Nên cân bé vào buổi sáng, cho bé đi vệ sinh rồi cân sẽ có cân nặng chuẩn hơn.

- Đối với trẻ tự đứng được, nên cố định thước đo vào tường và để trẻ đứng sát tường, lưng, bắp chân tựa vào tường, cố định thước đo so cho vuông góc với mặt sàn. Trẻ đứng thẳng lưng, mắt nhìn phía trước, 2 tay buông xuôi. Dùng thước gạt trên đầu của trẻ gióng sang nhìn chỉ số thước đo. Còn khi cân tùy xem trẻ mặc nhiều quần áo hay ít để trừ đi trọng lượng phù hợp.

Trong quá trình chăm sóc trẻ, giai đoạn từ 0 - 12 tháng tuổi cần đặc biệt theo dõi kỹ. Ngoài ra nếu các bố mẹ nghi ngờ về tốc độ phát triển của bé hãy nhờ sự tư vấn của các bác sĩ chuyên gia từ đó có những chẩn đoán và có cách chăm sóc phù hợp nhất.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
Lịch
  • Xem ngày tốt xấu
  • Lịch Âm hôm nay
  • Xem ngày tốt cho việc
Tử vi
  • Tử vi 2024
  • Tử vi hàng ngày
  • Tử vi trọn đời
Phong thủy
  • Xem hướng nhà
  • Vật phẩm phong thủy
  • Phong thủy nhà ở
  • Mệnh Kim hợp màu gì
12 cung hoàng đạo
  • Tử vi hôm nay
  • Mật ngữ 12 chòm sao
  • Bói tình yêu
Thư viện
  • Phong tục tập quán
  • Bài học cuộc sống
  • Tâm linh huyền bí

Chuyên trang Lịch Vạn Niên, Xem ngày tốt xấu, Tử vi, Phong thủy, Cung hoàng đạo, Tướng số

Giới thiệu | Điều khoản sử dụng và chính sách bảo mật
https://thoitiet.tv/ SHBET F168 Hi88 M88 https://f168.ing/ https://f168.com.co/ F168
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký