Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 27/1/2024
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 27/01/2024.
Âm lịch: 17/12/2023 tức ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
Tiết khí: Đại hàn (từ 21h07 ngày 20/01/2024 đến 15h26 ngày 04/02/2024).
Giờ hoàng đạo: Bính Tí (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
Giờ hắc đạo: Mậu Dần, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Ất Dậu, Đinh Hợi.
Tuổi xung: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Việc nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
Việc kiêng kị: Cúng tế, xuất hành, sửa bếp, mở kho, xuất hàng.
Sao: Vị.
Động vật: Trĩ.
Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.).
Tam hợp: Ngọ, Tuất.
Lục hợp: Hợi.
Tương hình: Tỵ, Thân.
Tương hại: Tỵ.
Tương xung: Thân.
Lịch âm dương chi tiết ngày 27/1/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Thanh Long;Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường;Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang;Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)
Mậu Dần (3h-5h): Thiên Hình;Kỷ Mão (5h-7h): Chu Tước;Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch;Hổ Giáp Thân (15h-17h): Thiên Lao;Ất Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;Đinh Hợi (21h-23h): Câu Trận;
Các ngày kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Trừ (Tốt mọi việc).
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang.
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long.Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.Cầu tài toại ý vui vầy.Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.
Nhị Thập Bát Tú Sao VỊ
Sao: Vị.Ngũ hành: Thổ.Động vật: Trĩ (chim trĩ).
VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT.
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.- Kiêng cữ: Đi thuyền.- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,Mai táng tiến lâm quan lộc vị,Tam tai, cửu họa bất phùng tha.Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,Tòng thử môn đình sinh cát khánh,Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)- Thiên đức: Tốt mọi việc.- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc.- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.- U Vi tinh: Tốt mọi việc.- Tuế hợp: Tốt mọi việc.-Thiên Thụy: Tốt mọi việc.
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa.- Hoang vu: Xấu mọi việc.- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành.
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh
Chu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Bành tổ bách kỵ
Ngày CanhCANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng.Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang.
Ngày DầnDẦN bất tế tự quỷ thần bất thường.Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 27/1/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 17 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tí, đinh Sửu, Canh Thìn, Tân Tỵ, Qúy Mùi, Bính Tuất.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 27/1/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 17 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).