Có thể bạn muốn xem
Lịch âm dương hôm nay 15/1/2024
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 15/01/2024.
Âm lịch: 05/12/2023 tức ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
Tiết khí: Tiểu hàn (từ 03h49 ngày 06/01/2024 đến 21h06 ngày 20/01/2024).
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tí, Qúy Sửu, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất.
Giờ hắc đạo: Giáp Dần, Ất Mão, Mậu Ngọ, Canh Thân, Tân Dậu, Quý Hợi.
Tuổi xung: Canh Thân, Giáp Thân.
Việc nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường.
Việc kiêng kị: Cúng tế, xuất hành, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sao: Tâm.
Động vật: Hồ.
Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.).
Tam hợp: Ngọ, Tuất.
Lục hợp: Hợi.
Tương hình: Tỵ, Thân.
Tương hại: Tỵ.
Tương xung: Thân.
Xem chi tiết lịch âm ngày 15/1/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long;Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường;Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ;Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang;Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường;Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình;Ất Mão (5h-7h): Chu Tước;Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ;Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao;Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ;Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận;Các ngày kỵPhạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”.Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ.Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc).Bành Tổ Bách Kị Nhật- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành.- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Giáp Thân.Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.Khổng Minh Lục DiệuNgày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.Tiểu Cát gặp hội thanh long.Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này.Cầu tài toại ý vui vầy.Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.Nhị Thập Bát Tú Sao TÂMSao: TâmNgũ hành: Thái âmĐộng vật: Hồ (Chồn)TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.- Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.- Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. Tâm tinh tạo tác đại vi hung,Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,Mai táng tốt bộc tử tương tòng.Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,Tử tử nhi vong tự mãn hung.Tam niên chi nội liên tạo họa,Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương.- U Vi tinh: Tốt mọi việc.- Tuế hợp: Tốt mọi việc.- Thiên Thụy: Tốt mọi việc.- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa.- Hoang vu: Xấu mọi việc.- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành.Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.Ngày xuất hành theo Khổng MinhHuyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).Bành tổ bách kỵNgày MậuMẬU bất thụ điền điền chủ bất tường.Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành.Ngày DầnDẦN bất tế tự quỷ thần bất thường.Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 15/1/2024
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 5 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tí, Qúy Sửu, Bính Thìn, đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Thân, Giáp Thân
Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 15/1/2024
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 5 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu - Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)