Honda Air Blade 2024 được kỳ vọng rất nhiều vì những cải tiến từ động cơ đến tiện ích. Dù bạn là nam hay nữ, ở bất kỳ độ tuổi nào, nhu cầu đi lại thường xuyên với những quãng cố định hay đi xa, đi phượt, Air Blade 160 2024 vẫn có thể đáp ứng khá tốt. Với những cải tiến qua từng phiên bản cũng như sự vượt trội ở thế hệ hiện tại, mẫu scooter này vững vàng ở vị trí đầu bảng trong nhóm xe tay ga tầm trung tại Việt Nam. Vậy giá xe Air Blade 2024 cụ thể là bao nhêu? Head Hoàng Việt mời bạn tham khảo qua bài viết dưới đây!
Honda Air Blade 2024 hiện có giá bán đề xuất tháng 01/2024 cụ thể như sau:
Các phiên bản Air Blade 2024 Giá đề xuất của hãng Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn 42.012.000 Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt 43.190.182 Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn 56.690.000 Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt 57.890.000Nguồn: Honda
Lưu ý: mức giá trên là giá ban đầu chưa tính các chi phí lăn bánh
Tham khảo thêm: Giá Xe Honda SH350i Cập Nhật Mới Nhất
Trong quá trình mua xe Air Blade 2024, giá đề xuất của hãng chưa bao gồm các chi phí cần có. Do đó, khi mua xe Air Blade bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Thuế trước bạ 5% + Lệ phí biển số + Phí dịch vụ.
Ví dụ: giá lăn bánh khi mua Air Blade sẽ là: 40.490.000 + 2.100.000 + 4.000.000 + 400.000 = 46.990.000 đồng.
Các phiên bản Air Blade 2024 Giá đại lý Giá lăn bánh Air Blade 125 Tiêu chuẩn 40.490.000 46.990.000 Air Blade 125 Đặc biệt 42.590.000 49.190.000 Air Blade 160 Tiêu chuẩn 55.990.000 63.190.000 Air Blade 160 Đặc biệt 57.890.000 65.190.000Giá xe Honda Air Blade năm mới 2024 này có sự tăng nhẹ so với năm trước.
Tham khảo thêm: So sánh phanh tang trống và phanh đĩa - Nên chọn phanh xe nào?
Nếu bạn còn đang phân vân không biết với mức giá từ 40 triệu đồng liệu đây có phải là dòng xe phù hợp. Head Hoàng Việt sẽ giúp bạn nêu ra một số điểm nổi bật của dòng xe Air Blade 2023:
Thiết kế ngày càng trẻ trung, hiện đại, công năng sử dụng tối ưu là những điểm giúp Honda Air Blade 2024 ghi điểm trong lòng khách hàng Việt.
Thiết kế được tinh chỉnh và phối màu mang đậm tinh thần thể thao, nhưng vẫn đảm bảo đường nét, màu sắc hài hòa tổng thể. Phiên bản Đặc biệt 160cc với tông màu chủ đạo Xanh Xám Đen độc đáo cùng điểm nhấn logo mang tính biểu tượng khẳng định vị thế, cá tính nổi bật, thu hút người nhìn ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Phiên bản Tiêu chuẩn 160cc với tông màu tối mạnh mẽ, điểm xuyết các miếng ốp màu xám được bố trí hài hòa. Với 3 màu sắc Xanh xám, Đỏ Xám, Đen Xám, phiên bản này sẽ là lựa chọn tuyệt hảo cho những khách hàng đang tìm kiếm sự “cao cấp và mạnh mẽ” trong từng chi tiết. Phiên bản Đặc biệt 125cc lại là sự kết hợp sắc màu Đen nhám huyền bí cùng các chi tiết trang trí logo & tên xe màu vàng tạo ra điểm nhấn ấn tượng, hình ảnh tổng thể mạnh mẽ, nam tính. Phiên bản Tiêu chuẩn 125cc với 2 màu Xanh Đen và Đỏ Đen, mang lại sự tương phản kích thích thị giác, tạo ra hình ảnh một chiếc xe tay ga thể thao tiêu chuẩn nhưng không kém phần khác biệt.
AIR BLADE sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động.
Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số với thiết kế hiện đại, gọn gàng, giúp tăng khả năng hiển thị và dễ dàng quan sát. Ngoài hai thông tin về hành trình, đồng hồ còn hiển thị thông tin tiêu thụ nhiên liệu tức thời/trung bình, giúp người dùng theo dõi được sự khác biệt trong những tình huống lái xe khác nhau.
Ở thế hệ mới nhất Air Blade có lựa chọn động cơ 125 phân khối và 160 phân khối, phù hợp với nhóm khách hàng đa dạng.
AIR BLADE 160cc & 125cc được nâng cấp lên động cơ eSP+ 4 van - thế hệ động cơ mới nhất hiện đang được áp dụng trên các mẫu xe tay ga cao cấp như SH350i, SH125i/150i & Sh mode. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng công suất, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước được trang bị trên AIRBLADE 160cc giúp ổn định sự cân bằng của xe, đặc biệt trong trường hợp phanh gấp hoặc đang đi trên đường trơn ướt, mang lại cảm giác an tâm hơn khi vận hành xe.
Hộc đựng đồ dung tích lớn 23,2 lít (rộng thêm 0,5 lít so với mẫu xe trước đó), cho phép chứa tới 2 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác mà vẫn giữ nguyên thiết kế thon gọn. Không chỉ được tăng thêm dung tích, hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi hộc đồ, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm các vật dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng. Vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ cốp thành 2 khoang riêng biệt tăng tính tiện lợi. Ngoài ra, AIR BLADE mới còn được trang bị cổng sạc USB (Loại A) kèm nắp chống nước trong hộc đựng đồ dưới yên xe (trên cả hai phiên bản 160cc & 125cc). Cổng sạc với dòng điện đầu ra 2,1A giúp việc sạc điện thoại trở nên thuận tiện, nhanh chóng, nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng trên mọi nẻo đường.
Khóa thông minh trên Air Blade 2023 tương tự loại smartkey của Honda SH. Với khóa thông minh mới, người dùng không cần ấn nút đề máy để kích hoạt khóa. Thay vào đó, người dùng chỉ cần ấn vào núm khóa và xoay. Hệ thống khóa mới được trang bị cho cả 2 phiên bản 125 cc và 160 cc.
Tham khảo thêm: CÁCH BẢO DƯỠNG XE TAY GA ĐỂ XE LUÔN BỀN ĐẸP
Honda cho ra mắt dòng xe Airblade 2024 với phân khối khác nhau: Airblade 125 và Airblade 160. Cả hai đều được chia thành hai phiên bản: phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản đặc biệt. Đáng chú ý, dòng xe còn được trang bị 6 màu sắc độc đáo. Dưới đây là các màu của xe Airblade 2024:
Các phiên bản Air Blade 2024 Màu sắc Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn Xanh đen, Đỏ đen Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt Đen vàng Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn Đen xám , Xanh xám, Đỏ xám Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt Xanh xám đen
Ngoài ra, tại Head Hoàng Việt còn có những bản phối màu đặc biệt chỉ có tại showroom. Hãy đến trực tiếp showroom để chọn được màu xe phù hợp với mình!
Khối lượng bản thân Air Blade 125: 113 kg Air Blade 160: 114 kg Dài x Rộng x Cao Air Blade 125: 1.887 x 687 x 1.092 mm Air Blade 160: 1.890 x 686 x 1.116 mm Khoảng cách trục bánh xe 1,286 mm Độ cao yên 775mm Khoảng sáng gầm xe Lưỡi gió 125: 141 mm Lưỡi gió 160: 142 mm Kích cỡ lớp trước/ sau Air Blade 125: Lốp trước 80/90 - Lốp sau 90/90 Air Blade 160: Lốp trước 90/80 - Lốp sau 100/80 Dung tích bình xăng 4,4 Lít Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch Công suất tối da Air Blade 125: 8,75kW/8.500 vòng/phút Air Blade 160: 11,2kW/8.000 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt 0,9 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125: 2,26l/100km Air Blade 160: 2,3l/100km Hộp số Vô cấp Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại Air Blade 125: 11,3Nm/6.500 vòng/phút Air Blade 160: 14,6Nm/6.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh Air Blade 125: 124,8 cc Air Blade 160: 156,9 cc Đường kính x Hành trình pít tông Air Blade 125: 53,5 x 55,5 mm Air Blade 160: 60 x 55,5 mm Tỷ số nén Air Blade 125: 11,5:1 Air Blade 160: 12:1
Hiện nay, với xu hướng mua xe máy trên các trang thương mại điện tử vô cùng phổ biến. Do việc mua xe máy trên các trang TMĐT sẽ có ưu điểm sau đây:
Các bạn có thể ghé các trang TMĐT chính thức của HEAD Hoàng Việt : để mua xe Air Blade 2024 với mức giá phù hợp.
Ngoài việc mua xe Air Blade theo hình thức Online, bạn có thể lựa chọn đến địa điểm trực tiếp để lựa chọn những mẫu xe Air Blade phù hợp với nhu cầu của mình. Việc mua tại các cửa hàng đại lý sẽ có những lợi ích sau đây:
Đó là toàn bộ thông tin về giá xe Air Blade 2024, hy vọng rằng thông qua bài viết trên sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản xe Air Blade phù hợp với nhu cầu của mình. Đừng quên truy cập vào trang Hoangvietmotors.vn để cập nhật tình hình mẫu mã các dòng xe khác của Honda Việt Nam. Chúc bạn có trải nghiệm thú vị tại trang Hoangvietmotors.vn
Link nội dung: https://tuvitot.edu.vn/gia-xe-ab-thai-hien-nay-a24855.html