Xem ngày tốt tháng 8 năm 2024 giúp bạn chọn lựa ngày thích hợp để làm các việc đại sự như cưới hỏi, sinh con, khai trương,... Điều này có thể mang đến cho bạn may mắn và tài lộc tốt đẹp. Hãy tham khảo ngay bài viết chi tiết về ngày tốt tháng 8 theo lịch âm dương 2024 dưới đây của Sforum để giúp bạn chọn lựa ngày tốt nhé!
Xem ngày tốt tháng 8 năm 2024 có thể giúp bạn lựa chọn những ngày đẹp, phù hợp để thực hiện các việc trọng đại cho bản thân và gia đình. Bạn có thể tham khảo bảng danh sách ngày tốt ứng với từng mục tiêu giờ tốt dưới đây để lên kế hoạch chuẩn bị chu toàn và tạo ra nhiều kỉ niệm đáng nhớ.
Ngày tốt đẹp tháng 8/2024 bao gồm các ngày 1,4, 6, 7, 9,10, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27, 30.
Ngày Dương Ngày Âm Giờ tốt Nội dung 1/8/2024 27/6/2024Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi 4/8/2024 1/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
6/8/20243/7/2024
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
7/8/2024 4/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
9/8/2024 6/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
10/8/2024 7/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
12/8/2024 9/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
13/8/2024 10/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
15/8/2024 12/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
16/8/2024 13/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
18/8/2024 15/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
19/8/2024 16/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
21/8/2024 18/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
22/8/2024 19/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
24/8/2024 21/7/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
25/8/202422/8/2024
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
27/8/2024 24/8/2024 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
30/8/2024 27/8/2024 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Một chiếc Apple Watch không chỉ có thể giúp bạn xem giờ mà còn tích hợp nhiều tính năng khác như xem ngày, ghi chú, nghe gọi,... Do đó, bạn có thể dễ dàng theo dõi thời gian để chọn lựa và sắp xếp ngày giờ hợp lý. Hãy ghé qua Cellphones để được tư vấn và hỗ trợ những mẫu Apple Watch mới nhất nhé!
[Product_Listing categoryid='88' propertyid=' customlink='https://cellphones.com.vn/do-choi-cong-nghe/apple-watch.html' title='Các sản phẩm Apple Watch đang được quan tâm nhiều tại CellphoneS']
Cưới hỏi là việc trọng đại của cả đời người nên việc chọn ngày là vô cùng quan trọng. Bạn có thể tham khảo danh sách những ngày tốt để cưới hỏi trong tháng 8 năm 2024 dưới đây và lựa chọn ngày đẹp phù hợp với bản thân.
Dưới đây là danh sách ngày tốt tháng 8 thích hợp để cưới hỏi mà bạn nên lưu ý:
Mỗi ngày đều có những đặc điểm riêng chịu sự ảnh hưởng của cung hoàng đạo. Do đó, sẽ có những giờ đặc biệt tốt, thích hợp để làm các việc trọng đại. Bạn có thể xem nội dung các ngày tốt tháng 8 năm 2024 để cưới hỏi trong bảng dưới đây:
Ngày Dương Ngày Âm Nội dung 1/8 27/6 Ngày Đinh Dậu, tháng Tân MùiGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Mão: 5h - 7h, Giờ Ngọ: 11h - 13h, Giờ Mùi: 13h - 15h 6/8 3/7 Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Thìn (7h - 9h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Tuất (19h - 21h) 9/8 6/7 Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Thìn (7h - 9h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Mùi (13h - 15h) 10/8 7/7 Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Tý (23h - 1h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Thân (15h - 17h) 12/8 9/7 Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Mùi (13h - 15h), Giờ Tuất (19h - 21h) 19/8 16/7 Ngày Ất Mão, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Tý (23h - 1h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Mùi (13h - 15h) 21/8 18/7 Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Thìn (7h - 9h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Tuất (19h - 21h) 22/8 19/7 Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Dậu (17h - 19h) 25/8 22/7 Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Mùi (13h - 15h), Giờ Dậu (17h - 19h) 27/8 24/7 Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Thìn (7h - 9h), Giờ Ngọ (11h - 13h). Giờ Mùi (13h - 15h) 29/8 26/7 Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm ThânGiờ tốt để cưới hỏi: Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Tuất (19h - 21h)Ngày sinh con ảnh hưởng đến cung hoàng đạo, cách tính thần số học và một số đặc điểm quan trọng. Do đó, nếu như có thể can thiệp y học để lựa chọn ngày sinh con, bạn có thể xem một số ngày tốt tháng 8 năm 2024 sau:
Ngày Dương Ngày Âm Ý nghĩa 3/8 29/6 Trẻ thông minh, nhanh nhạy, khiêm tốn và nổi bật trong học tập. 4/8 1/7 Trẻ có cuộc sống ổn định, được hỗ trợ từ gia đình. 11/8 8/7 Trẻ thông minh, dễ được yêu mến. 16/8 13/7 Trẻ có phẩm chất đạo đức tốt. 20/8 17/7 Trẻ ngoan ngoãn, đáng tin và có cơ hội thăng tiến trong cuộc sống. 23/8 20/7 Trẻ có cuộc đời thuận lợi và thành công trong sự nghiệp. 29/8 26/7 Trẻ thông minh, khéo léo, có tài giao tiếp và khả năng nghệ thuật.Lựa chọn ngày nhập trạch, xây nhà đúng đắn có thể giúp mọi việc thuận lợi và đem lại may mắn, tài lộc cho gia chủ. Do đó, bạn có thể tham khảo những ngày tốt tháng 8 năm 2024 để nhập trạch, xây nhà dưới đây và chọn ngày thích hợp.
Ngày Dương Ngày Âm Giờ tốt 5/8 2/7 Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Tuất (19h - 21h). 9/8 6/7 Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Ngọ (11h - 13h), giờ Mùi (13h - 15h). 21/8 18/7 Giờ Thìn (7h - 9h), giờ Mùi (13h - 15h), giờ Tuất (19h - 21h). 23/8 20/7 Giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h), giờ Tuất (19h - 21h). 29/8 26/7 Giờ Mão (5h - 7h), giờ Tỵ (9h - 11h), giờ Thân (15h - 17h)
Khai trương là một dịp quan trọng để đánh dấu bước đầu trong việc kinh doanh và buôn bán. Dưới đây là danh sách các ngày tốt tháng 8 năm 2024 mà bạn có thể xem để lựa chọn ngày khai trương tốt lành.
Ngày Dương Ngày Âm Giờ tốt 6/8 3/7 Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) 9/8 6/7 Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) 16/8 13/7 Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h) 21/8 18/7 Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Hợi (21h-23h) 22/8 19/7 Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), 26/8 23/7 Dần (3h-5h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) 28/8 25/7 Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Xuất hành vào ngày tốt sẽ giúp chuyến đi của bạn thuận lợi, may mắn hơn. Vậy nên, nhiều người có thói quen xem ngày trước mỗi chuyến đi. Nếu sắp tới, bạn có dự định sẽ xuất hành, hãy xem danh sách các ngày tốt tháng 8 năm 2024 cùng giờ lành dưới đây:
Ngày Dương Ngày Âm Giờ tốt 2/8 28/6 Giờ Dần (3h - 5h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Tuất (19h - 21h), Giờ Hợi (21h - 23h) 5/8 2/7 Giờ Tý (23h - 1h), Giờ Mão (5h - 7h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Dậu (17h - 19h) 9/8 6/7 Giờ Sửu (1h - 3h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Mùi (13h - 15h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Hợi (21h - 23h) 14/8 11/7 Giờ Dần (3h - 5h), Giờ Mão (5h - 7h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Dậu (17h - 19h) 20/8 17/7 Giờ Tý (23h - 1h), Giờ Dần (3h - 5h), Giờ Mão (5h - 7h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Giờ Thân (15h - 17h) 21/8 18/7 Giờ Sửu (1h - 3h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Mùi (13h - 15h), Giờ Thân (15h - 17h), Giờ Hợi (21h - 23h) 29/8 26/7 Giờ Tý (23h - 1h), Giờ Tỵ (9h - 11h), Giờ Ngọ (11h - 13h), Dậu (17h - 19h), Giờ Hợi (21h - 23h)Bên cạnh việc tìm hiểu những ngày tốt, việc nắm rõ các ngày xấu trong tháng cũng vô cùng quan trọng. Điều này giúp bạn chủ động hơn trong việc lên kế hoạch cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, xây nhà hay đón thành viên mới, tránh những điều không may và đảm bảo sự thuận lợi.
Ngày Dương Ngày Âm Nội dung ngày xấu 2/8 28/6Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, thường rất xấu trong mọi việc
3/8 29/6 Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi 5/8 2/7Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
8/8 5/7 Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của 11/8 8/7Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
14/8 11/7Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
17/8 14/7Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
20/8 17/7Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
23/8 20/7Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
26/8 23/7Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
29/8 26/7 Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợiTrên đây, Sforum đã cùng bạn xem danh sách những ngày tốt tháng 8 năm 2024 để sinh con, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, nhập trạch. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để chọn được ngày đẹp thực viện các công việc trọng đại. Đừng quên tiếp tục theo Sforum ở những bài viết tiếp theo để nhận được nhiều chia sẻ hữu ích nhé!
Link nội dung: https://tuvitot.edu.vn/ngay-dep-trong-thang-a22687.html