Thu Phân năm 2023 - Xem âm lịch ngày 23 tháng 09 năm 2023

Xem âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2023

380855886_664027349029162_773442288047856788_n.jpg
Âm lịch Ngày 23 tháng 09 năm 2023

Âm lịch Ngày 23 tháng 09 năm 2023

Dương lịchNgày 23 tháng 09 năm 2023 23 Thứ bảyÂm lịchNgày 9 tháng 8 năm 20239 Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Dậu, Năm Quý MãoTiết Khí: Thu phân (Giữa thu)Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)Giờ Mặt TrờiGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc06 giờ 06 phút18 giờ 07 phút12 giờ 03 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 1 phútGiờ Mặt TrăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18 giờ 29 phút05 giờ 43 phút00 giờ 06 phút Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU THÚ 7 NGÀY 23/09/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang báo Đắk Nông chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 23/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 23/09/2023

XEM GIỜ TỐT - XẤU

XEM TUỔI XUNG - HỢP

XEM TRỰC

XEM NGŨ HÀNH

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

XEM SAO TỐT XẤU

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 13h-15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 15h-17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 17h-19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 19h-21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

- Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.( Hung Tú ) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó- Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,Phí tận điền viên, thương khố không,Mai táng bất khả dụng thử nhật,Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.Hành thuyền tắc định tạo hướng một,Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Link nội dung: https://tuvitot.edu.vn/ngay-23-thang-9-nam-2023-a22084.html