20184 là gì? Giải mã những con số của tình yêu có thể bạn chưa biết
Thay vì dùng ngôn ngữ trực tiếp để biểu đạt, rất nhiều người lựa chọn sử dụng các con số để như một cách ý nhị thay cho lời muốn nói. Trong đó có con số là 20184, nếu một ai đó gửi cho bạn con số này thì hãy tìm hiểu ý nghĩa của nó. Vậy 20184 là gì? Trong bài viết dưới đây sẽ giúp bạn có lời giải đáp ngay nhé!
20184 là gì?
Vậy thì ý nghĩa của 20184 là gì? Để có thể giải đáp được vấn đề này, bạn nên biết ý nghĩa của các con số từ 0 đến 9 trong tình yêu theo tiếng Trung.
Số 0: Em, anh, bạn (biểu thị cho You của tiếng Anh)
Số 1: muốn, mong muốn
Số 2: thích, yêu
Số 3: sinh ra, cuộc đời này, nhớ.
Số 4: thế gian, đời người
Số 5: Anh, em, tôi (biểu thị như I của tiếng Anh)
Số 6: lộc
Số 7: hôn
Số 8: ôm
Số 9: vĩnh cửu
Phân tích theo bảng mật mã tình yêu phía trên thì ta có thể thấy. Số 2 là số đồng âm với từ “Yêu”, số 0 đồng âm với từ “bạn”, số 8 đồng âm với từ “ôm”, số 4 biểu trưng cho “cuộc đời”. Theo đó ta có thể hiểu 20184 tức là “Yêu em muốn ôm cả đời”. Nó cũng tương đương như lời bày tỏ muốn yêu em mãi mãi hoặc yêu em cả đời này vậy.
Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng số 25184 để thay thế cho số 25184 cũng được, vì con số này cũng mang đồng nghĩa “Mãi yêu em”.
Một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2 khác
Nếu đã hiểu 20184 nghĩa là gì thì bạn cũng có thể tham khảo và sử dụng một số mật mã tình yêu khác bắt đầu bằng số 2 dưới đây.
Số 200 (爱你哦 / Ài nǐ ó): Yêu em lắm
Số 20184 (爱你一辈子 / Ài nǐ yībèizi): Yêu em cả đời
Số 2030999 (爱你想你久久久 / Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ): Yêu em nên nhớ em rất lâu
Số 20110 (爱你一百一十年 / Ài nǐ yībǎi yīshí nián): Yêu em 110 năm
Số 2037 (为你伤心 / Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà anh tổn thương
Số 20609 (爱你到永久 / Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
Số 20475 (爱你是幸福 / Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
Số 230 (爱死你 / Ài sǐ nǐ): Yêu em chết mất
Số 20863 (爱你到来生 / Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em cho đến kiếp sau
Số 220225 (爱爱你爱爱我 / Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
Số 2406 (爱死你啦 / Ài sǐ nǐ la): Yêu em chết mất thôi
Số 234 (爱相随 / Ài xiāng suí): Yêu như là yêu lần cuối
Số 235 (要想你 / Yào xiǎng nǐ): Nhớ em quá đi
Số 25184 (爱我一辈子 / Ài wǒ yībèizi): Yêu anh cả đời nhé
Số 246437 (爱是如此神奇 / Ài shì rúcǐ shénqí): Tình yêu thần kỳ đến vậy sao.
Số 25910 (爱我久一点 / Ài wǒ jiǔ yīdiǎn): Yêu anh lâu 1 chút
Số 25873 (爱我到今生 / Ài wǒ dào jīnshēng): Yêu anh đến hết kiếp này
Số 259695 (爱我就了解我 / Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ): Yêu anh thì hiểu cho anh
Số 25965 (爱我就留我 / Ài wǒ jiù liú wǒ): Yêu anh thì hãy giữ anh lại
Số 2627 (爱来爱去 / Ài lái ài qù): Yêu đi yêu lại
Số 259758 (爱我就娶我吧 / Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba): Yêu anh thì lấy anh nhé?
Số 256895 (你是可爱的小狗 / Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu): Em là chú cún nhỏ của anh
Số 282 (饿不饿 / È bù è): Đói không?
>> Xem thêm:
369 là gì? Lý giải những bí ẩn xung quanh con số 369
250 là gì? Nguồn gốc của con số này bắt đầu từ đâu và ý nghĩa ra sao?
Những mật mã tình yêu khác hay được sử dụng nhất
Ngoài con số 20184 là gì? Dưới đây là một số con số tình yêu được sử dụng nhiều nhất trong giới trẻ Trung Quốc có thể bạn chưa biết.
Số 200: Yêu em;
Số 20184: Mãi yêu em;
Số 20110: Yêu em một trăm mười năm;
Số 2013614: Yêu em trọn đời và trọn đời;
Số 2030999: Anh yêu em và nhớ em đã lâu;
Số 246437: Tình yêu thật kỳ diệu;
Số 259758: Kết hôn với tôi nếu bạn yêu tôi;
Số 53719: Anh vẫn còn tình cảm với em;
Số 2010000: Yêu em vạn năm;
Số 53770: Tôi muốn hôn bạn;
Số 0594184: Em và anh gần như là cả một đời;
Số 520: Anh yêu em;
Số 1314925: Yêu anh mãi mãi;
Số 584520: Anh thề rằng anh yêu em;
Số 246437: Tình yêu thật kỳ diệu;
Số 2010000: Yêu em vạn năm.
Số 594230: Anh chỉ yêu mình em;
Số 360: Nhớ em;
Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã hiểu 20184 là gì cũng như biết thêm những con số tình yêu khác để có thể bày tỏ nỗi lòng một cách khéo léo nhất với crush.