Đây là danh sách xem ngày tốt làm nhà sửa nhà tháng 03 năm 2023 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 03/2023.
- Ngày Mậu Quý tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Qũy Hoàng đạo
- Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
- Ngày Tân Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo
- Ngày Giáp Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo
- Ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Thanh Long Hoàng đạo
- Ngày Đinh Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Minh Đường Hoàng đạo
- Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo
- Ngày Tân Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
- Ngày Quý Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo
- Ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo
- Ngày Mậu Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Thanh Long Hoàng đạo
- Ngày Kỷ Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Minh Đường Hoàng đạo
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo
- Ngày Quý Mùi tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Thân (15:00-16:59) , Tuất (19:00-20:59) , Hợi (21:00-22:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ;
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
- Ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo
- Ngày Mậu Tý tháng Ất Mão năm Quý Mão
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ: Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Thân (15:00-16:59) , Dậu (17:00-18:59) ,
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo