Đặt tên cho con trai năm 2021 với những tên hay, ý nghĩa luôn là điều mà các bố mẹ nên chú ý. Một cái tên hay và đẹp sẽ theo con cả cuộc đời.
Bé sinh năm 2021 tính từ 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022. Năm 2021 là tuổi Tân Sửu, cầm tinh con Trâu.
- Mệnh: Thổ - Đất tò vò - Bích thượng thổ
- Mệnh tương sinh: Kim, Hỏa
- Mệnh tương khắc: Thủy, Mộc
- Tính cách: Cần cù, chăm chỉ, điềm tĩnh, kiên cường, chu đáo, quyết đoán
- Màu sắc hợp mệnh: Màu vàng, nâu thuộc hành Thổ, màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim.
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, mau cam.
Năm 2021 theo âm lịch là Tân Sửu, con trai mang tuổi con Trâu. Bé trai sinh năm 2021 có mệnh nam là Càn Kim được ông Quan Đế độ mạng. Vì vậy, khi đặt tên cho con trai 2021 bố mẹ nên chú ý.
Theo ngũ hành bản mệnh thì bé trai sinh năm 2021 mệnh Thổ. Mệnh thổ hợp nhất với hành Hỏa, hành Kim. Vì vậy, đặt tên cho bé trai 2021 có thể chọn những tên thuộc hành Hỏa, Kim. Những tên hay cho bé trai 2021 hành Hỏa nên đặt như Nhật, Quang, Sáng, Đăng, Hiệp, Huy, Dương… Tên hay thuộc hành Kim nên đặt như Đồng, Kim, Nguyên, Khải, Cường, Bình, Anh, Nam, Hưng... Tên hay thuộc hành Thổ nên đặt như Ngọc, Điền, Sơn, Lâm, Kiên, Kiệt, Hoàng, Bảo, Châu, Thành, Thông,...
Nên tránh đặt tên thuộc hành Thủy, hành Mộc là tương khắc với bé, theo phong thủy điều đó không tốt. Những tên thuộc hành Mộc, Thủy không nên đặt như Cương, Phong, Khôi, Phúc, Bách, Hùng, Hữu, Vũ, Hà, Giang, Xuân, Đông,...
Một tên đẹp cho con sẽ theo con đi cả cuộc đời (Ảnh minh họa)
Trâu là một loài động vật chăm chỉ, cần cù và hiền lành. Trâu ăn cỏ nên những tên thuộc bộ Thảo cũng nên đặt cho bé. Bố mẹ có thể đặt những tên như Nghệ, Tần, Thân, Nam, Phú, Cương,...
Tuổi Sửu thuộc tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu, những tên thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Quai Xước, bộ Vũ cũng hợp để đặt cho bé. Bố mẹ có thể chọn tên như Vũ, Phong, Phi, Ba, Đoài, Bạch,...
Tuổi Sửu và tuổi Mùi kỵ nhau nên những tên thuộc bộ Dương như Vương, Cương, Nhân, Thiện, Nghĩa,... bố mẹ nên tránh.
Trâu thuộc động vật ăn cỏ, không ăn thịt nên những tên thuộc bộ Tâm như Tâm, Trung, Chí,... cũng không nên đặt
Trâu thường hay được làm vật tế lễ nên những tên như Phúc, Thái, Tường, Nghi, Cầu,... bố mẹ không nên đặt.
Phong thủy ngũ hành bao gồm Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho bé trai 2021 theo từng mệnh như sau:
Đức Anh, Minh Vương, Thanh Sơn, Khắc Cường.
Hải Nam, Minh Nhật, Gia Bảo, Trọng Nguyên.
Quang Hải, Hải Nam, Tùng Sơn, Mạnh Quân.
Văn Khánh, Tuấn Du, Thanh Bình, Hải Dương.
Đình Trọng, Thành Đạt, Tuấn Phong, Quốc Tuấn.
Hoàng Minh, Hoàng Sơn, Minh Khôi.
Thành Đạt, Trung Kiên, Mạnh Hùng, Bảo Long.
Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Chiến, Đức Phúc.
Quang Vũ, Đức Thắng, Thanh Đồng, Quốc Hoàn.
Viết Cương, Quang Toàn, Quang Bảo, Thanh Hưng.
Minh Hợp, Song Luân, Mạnh Tiến, Hữu Quyết.
Thái Hòa, Trọng Đài, Linh Dương, Tú Dương.
Trọng Hiệp, Quốc Hiệp, Gia Huân, Quang Hùng.
Ngọc Huy, Xuân Thái, Hồng Quang, Đình Sáng.
Thanh Lâm, Hải Minh, Văn Thái, Thế Vĩ.
Đức Bính, Ngọc Tiệp, Bảo Tú, Ngọc Vân.
Gia Cát, Thái Sơn, Hữu Long, Ngọc Lâm.
Tâm Tâm, Hoàng Sơn, Lâm Hải, Vũ Sơn.
Tuấn Kiệt, Huy Thông, Văn Bảo, Quang Thắng.
Bá Thông, Hữu Thành, Duy Thành, Tuệ Cát.
Đặt tên cho con trai bố mẹ có thể đặt theo ngũ hành (Ảnh minh họa)
Những cái tên luôn kèm theo ý nghĩa, bố mẹ có thể tham khảo thêm những tên hay cho bé trai sinh năm 2021 đẹp sau:
1. Minh Đồng: Trẻ thông minh
2. Ngọc Đồng: Con là viên ngọc quý của cha mẹ
3. Bình An: Mong con mọi sự yên lành trong cuộc sống
4. Gia Cát: Con là người đem đến sự yên vui cho cả nhà
5. Tuệ Cát: Mong con tài giỏi và luôn vui vẻ, yêu đời
6. Bảo Cương: Mong con luôn mạnh khỏe, kiên cường
7. Duy Cường: Con là đứa trẻ thông minh, mạnh khỏe
8. An Châu: Đặt tên cho con trai là Châu. Trong nghĩa hán việt thì an là Bình An, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.
9. Minh Dương: Mong con thông minh, thành tài chiếu sáng cả gia đình
10. Tùng Dương: Con là cây xanh làm rạng danh gia đình
11. Bảo Kim: Mong con có cuộc sống sung túc, giàu có
12. Gia Kim: Con là niềm tự hào, may mắn của cả gia đình
13. Hải Minh: Mong con lớn lên khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình
14. Hiền Minh: Mong con là người vừa có tài vừa có đức
15. Bảo Ngọc: Đặt tên con trai là Bảo Ngọc, một viên Ngọc của cha mẹ. Con cái chính là viên ngọc quý hiếm nhất.
16. Anh Nguyên: Sự khởi đầu tốt đẹp, nguyên vẹn
17. Ánh Nguyên: Ánh sáng tràn đầy chỉ con là người phúc hậu, lương thiện
18. Bá Nguyên: Mong con tỏa sáng, vang danh
19. Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trong đêm
20. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ
21. Huy Điền: Hưng thịnh, phồn vinh
22. Minh Điền: Mong con tạo nghiệp lớn quang minh chính đại
23. Phúc Điền: Mong con luôn làm việc thiện
24. Cát Hạ: Con là ánh sáng mang lại tiếng cười cho mọi người
25. Bá Hoàng: Chỉ sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ
26. Bảo Hưng: Ý chỉ cuộc sống sung túc, hưng thịnh
27. Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.
28. Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.
29. Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.
30. Gia Hưng: Con sẽ làm hưng thịnh gia tộc
31. Quốc Hưng: Mong con có cuộc sống hưng thịnh, cát tường
32. Chí Kiên: Biểu tượng cho ý chí kiên trì, không bỏ cuộc
33. Chính Kiên: Mong con luôn thật thà, ngay thẳng
34. Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm.
35. Hoàng Cường: Người con dũng cảm, không ngại khó khăn đi lên.
36. Hải Tâm: Người con trai có trái tim ấm áp, biết giúp đỡ mọi người.
37. Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.
38. Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.
39. Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.
40. Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.
41. Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.
42. Trung Đức: Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ.
43. Đông Quân: Con như vị thần của mặt trời, luôn mạnh mẽ, dũng cảm.
44. Đức Thắng: Mọi khó khăn con đều vượt qua dễ dàng, và đạt thành công.
45. Đình Phúc: Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến.
46. An Nhật: Mặt Trời dịu êm
47. Ánh Nhật: Con thông minh, tươi sáng như ánh Mặt Trời
48. Bảo Nhật: Con là món quà quý báu trời ban cho cha mẹ và là một đứa trẻ thông minh
49. An Thành: Sự bình an, định mọi việc đều thành
50. Công Thành: Mong con đạt được những gì con muốn
51. Đức Thông: Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác
52. Quang Sáng: Chỉ sự thông minh, tài sáng, học rộng, hiểu biết hơn người
53. Anh Sơn: Oai nghi, bản lĩnh
54. Bá Sơn: Mong con tạo nghiệp lớn
55. Bảo Sơn: Khí phách mạnh mẽ, ngay thẳng
56. Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.
57. Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.
58. Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích
59. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.
60. Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.
61. Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
62. Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.
63. Ngọc Châu: Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.
64. Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.
65. Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.
Xét theo ngũ hành bản mệnh, đặt tên con trai 2021 hợp phong thủy với những tên hay sau đây sẽ giúp con có được một cuộc đời hanh thông, công thành danh toại.
Anh Tuấn: Có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh.
Tú Anh: Người có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, cao sáng.
Anh Khoa: Một người linh hoạt, lanh lẹ, thông minh.
Anh Dũng: Là người chí khí, mạnh mẽ để đi tới thành công.
Minh Anh: Người thông minh, tài năng xuất chúng, lỗi lạc.
Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.
Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.
Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.
Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.
Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.
Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.
Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.
Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.
Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.
Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.
Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.
Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.
Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.
Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.
Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.
Đông Quân: Con như vị thần của mặt trời, luôn mạnh mẽ, dũng cảm.
Đức Thắng: Mọi khó khăn con đều vượt qua dễ dàng, và đạt thành công.
Đình Phúc: Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến.
Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.
Trung Đức: Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ.
Những gợi ý đặt tên cho con trai năm 2021 hay và ý nghĩa trên bố mẹ có thể tham khảo để đặt cho con trai thân yêu của mình.
Link nội dung: https://tuvitot.edu.vn/ten-hay-cho-be-trai-2021-a1575.html